Đọc nhanh: 前途渺茫 (tiền đồ miểu mang). Ý nghĩa là: ở một kết thúc lỏng lẻo, không biết phải làm gì tiếp theo.
Ý nghĩa của 前途渺茫 khi là Thành ngữ
✪ ở một kết thúc lỏng lẻo
at a loose end
✪ không biết phải làm gì tiếp theo
not knowing what to do next
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前途渺茫
- 前途 灰暗
- Tiền đồ u ám.
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 这个 项目 长大 后会 很 有 前途
- Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.
- 前路 一片 茫 苍苍
- Con đường phía trước một mảnh mênh mông.
- 远方 的 路 渺茫 不清
- Con đường xa xăm mơ hồ không rõ.
- 成功 的 可能性 渺茫
- Khả năng thành công rất mờ mịt.
- 成功 的 机会 很 渺茫
- Cơ hội thành công rất mong manh.
- 海上 的 船影 越来越 渺茫
- Bóng tàu trên biển ngày càng mờ ảo.
- 找到 她 的 希望 非常 渺茫
- Hy vọng tìm thấy cô ấy là rất mơ hồ.
- 瞻念 前途
- nhìn và suy nghĩ về tương lai
- 瞻望 前途
- nhìn về tương lai
- 前途远大
- Tiền đồ rộng mở
- 前途无量
- Tiền đồ thênh thang.
- 前途 未 可 预卜
- tương lai không thể đoán trước được.
- 经济 前途 看好
- Nền kinh tế có triển vọng khả quan.
- 前途 不可限量
- tiền đồ không thể giới hạn
- 你误 了 他 的 前途
- Bạn làm hại tiền đồ của anh ấy rồi.
- 收到 我 的 祝福 一定 很 幸福 , 存储 我 的 祝福 一定 有 前途
- Nhận được lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ rất hạnh phúc, lưu giữ lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ có tiền đồ.
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前途渺茫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前途渺茫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
渺›
茫›
途›