Đọc nhanh: 苍莽 (thương mãng). Ý nghĩa là: mênh mang; mênh mông; bao la.
Ý nghĩa của 苍莽 khi là Tính từ
✪ mênh mang; mênh mông; bao la
苍茫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍莽
- 鲁莽 从事
- làm chuyện lỗ mãng.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 林木 苍翠
- cây rừng xanh ngắt
- 林莽 地带
- khu vực cây cối xanh tươi rậm rạp.
- 松柏 苍苍
- tùng bách xanh ngắt
- 那片 森林 苍郁
- Khu rừng đó rậm rạp.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 云水 苍茫
- mây nước mênh mang
- 云海 苍茫
- biển mây mênh mông
- 我 讨厌 苍蝇 , 因为 它们 很脏
- Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.
- 苍宇 辽阔 无垠
- Bầu trời rộng lớn vô biên.
- 王莽 建朝名 新
- Vương Mãng lập nên triều đại và đặt tên là Tân.
- 鬓发 苍白
- mái tóc bạc phơ
- 白发 苍髯
- tóc trắng râu bạc.
- 她 因病 而 显得 苍白
- Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
- 她 病 後 显得 苍白 、 清瘦
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
- 把 报纸 卷 起来 打苍蝇
- Cuộn tờ báo lại để đập ruồi.
- 他们 鲁莽 仓促 地 采取 了 行动
- Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苍莽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苍莽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苍›
莽›