Đọc nhanh: 苍茫 (thương mang). Ý nghĩa là: mênh mông; mênh mang; bao la; mờ mịt. Ví dụ : - 苍茫大地。 đất rộng mênh mông. - 暮色苍茫。 màn đêm mờ mịt. - 暮色苍茫。 cảnh chiều u tịch/mênh mang; cảnh trời chạng vạng; trời chập choạng tối; chiều tối nhập nhoạng
Ý nghĩa của 苍茫 khi là Từ điển
✪ mênh mông; mênh mang; bao la; mờ mịt
空阔辽远;没有边际
- 苍茫大地
- đất rộng mênh mông
- 暮色苍茫
- màn đêm mờ mịt
- 暮色苍茫
- cảnh chiều u tịch/mênh mang; cảnh trời chạng vạng; trời chập choạng tối; chiều tối nhập nhoạng
- 云水 苍茫
- mây nước mênh mang
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍茫
- 那片 森林 苍郁
- Khu rừng đó rậm rạp.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 云水 苍茫
- mây nước mênh mang
- 云海 苍茫
- biển mây mênh mông
- 我 讨厌 苍蝇 , 因为 它们 很脏
- Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.
- 苍宇 辽阔 无垠
- Bầu trời rộng lớn vô biên.
- 月色微茫
- ánh trăng mờ ảo
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 茫无头绪
- rối tinh rối mù không rõ manh mối
- 她 茫然 地站 在 原地
- Cô ấy đứng đờ ra tại chỗ.
- 鬓发 苍白
- mái tóc bạc phơ
- 白发 苍髯
- tóc trắng râu bạc.
- 她 病 後 显得 苍白 、 清瘦
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
- 前路 一片 茫 苍苍
- Con đường phía trước một mảnh mênh mông.
- 暮色苍茫
- cảnh chiều chạng vạng; trời chập choạng tối.
- 暮色苍茫
- cảnh chiều u tịch/mênh mang; cảnh trời chạng vạng; trời chập choạng tối; chiều tối nhập nhoạng
- 苍茫大地
- đất rộng mênh mông
- 暮色苍茫
- màn đêm mờ mịt
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苍茫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苍茫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苍›
茫›
mù mịt; mịt mù; mênh mông mù mịtmơ hồ; mong manh; nhỏ nhoi
mơ màng; hoang mang; lạc lõng; bối rốiman mác; bế tắc; bao la mờ mịt; mênh mông mịt mù
mênh mang; mênh mông; bao la
Mênh Mông, Mù Mịt
mênh mông; bát ngát; vô biên; đầy; nhiều
gọt giũa; trau chuốt; tô màu; tô điểm (văn chương); chấm phá