苍茫 cāngmáng

Từ hán việt: 【thương mang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "苍茫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương mang). Ý nghĩa là: mênh mông; mênh mang; bao la; mờ mịt. Ví dụ : - 。 đất rộng mênh mông. - 。 màn đêm mờ mịt. - 。 cảnh chiều u tịch/mênh mang; cảnh trời chạng vạng; trời chập choạng tối; chiều tối nhập nhoạng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 苍茫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 苍茫 khi là Từ điển

mênh mông; mênh mang; bao la; mờ mịt

空阔辽远;没有边际

Ví dụ:
  • - 苍茫大地 cāngmángdàdì

    - đất rộng mênh mông

  • - 暮色苍茫 mùsècāngmáng

    - màn đêm mờ mịt

  • - 暮色苍茫 mùsècāngmáng

    - cảnh chiều u tịch/mênh mang; cảnh trời chạng vạng; trời chập choạng tối; chiều tối nhập nhoạng

  • - 云水 yúnshuǐ 苍茫 cāngmáng

    - mây nước mênh mang

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍茫

  • - 那片 nàpiàn 森林 sēnlín 苍郁 cāngyù

    - Khu rừng đó rậm rạp.

  • - hèn 苍天 cāngtiān 不公 bùgōng hèn 老天 lǎotiān yǎn

    - Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.

  • - 云水 yúnshuǐ 苍茫 cāngmáng

    - mây nước mênh mang

  • - 云海 yúnhǎi 苍茫 cāngmáng

    - biển mây mênh mông

  • - 讨厌 tǎoyàn 苍蝇 cāngying 因为 yīnwèi 它们 tāmen 很脏 hěnzāng

    - Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.

  • - 苍宇 cāngyǔ 辽阔 liáokuò 无垠 wúyín

    - Bầu trời rộng lớn vô biên.

  • - 月色微茫 yuèsèwēimáng

    - ánh trăng mờ ảo

  • - 眼前 yǎnqián 黑茫茫 hēimángmáng de 一片 yīpiàn 分不清 fēnbùqīng 哪儿 nǎér shì 荒草 huāngcǎo 哪儿 nǎér shì 道路 dàolù

    - bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.

  • - 茫无头绪 mángwútóuxù

    - rối tinh rối mù không rõ manh mối

  • - 茫然 mángrán 地站 dìzhàn zài 原地 yuándì

    - Cô ấy đứng đờ ra tại chỗ.

  • - 鬓发 bìnfā 苍白 cāngbái

    - mái tóc bạc phơ

  • - 白发 báifà 苍髯 cāngrán

    - tóc trắng râu bạc.

  • - bìng hòu 显得 xiǎnde 苍白 cāngbái 清瘦 qīngshòu

    - Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.

  • - yòng 报纸 bàozhǐ 打苍蝇 dǎcāngying

    - Anh ấy dùng báo để đập ruồi.

  • - 前路 qiánlù 一片 yīpiàn máng 苍苍 cāngcāng

    - Con đường phía trước một mảnh mênh mông.

  • - 暮色苍茫 mùsècāngmáng

    - cảnh chiều chạng vạng; trời chập choạng tối.

  • - 暮色苍茫 mùsècāngmáng

    - cảnh chiều u tịch/mênh mang; cảnh trời chạng vạng; trời chập choạng tối; chiều tối nhập nhoạng

  • - 苍茫大地 cāngmángdàdì

    - đất rộng mênh mông

  • - 暮色苍茫 mùsècāngmáng

    - màn đêm mờ mịt

  • - 奋斗 fèndòu shì jiǎng 划开 huàkāi le 生命 shēngmìng zhōng de 荆棘 jīngjí 告别 gàobié le 昨日 zuórì de 迷茫 mímáng

    - Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苍茫

Hình ảnh minh họa cho từ 苍茫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苍茫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng , Cǎng
    • Âm hán việt: Thương , Thưởng
    • Nét bút:一丨丨ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOSU (廿人尸山)
    • Bảng mã:U+82CD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huǎng , Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:一丨丨丶丶一丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEYV (廿水卜女)
    • Bảng mã:U+832B
    • Tần suất sử dụng:Cao