Đọc nhanh: 宽泛 (khoan phiếm). Ý nghĩa là: rộng rãi; rộng; bao la; mênh mông (nội dung, ý nghĩa). Ví dụ : - 这个词的涵义很宽泛。 hàm ý của cái chữ này rất rộng.
Ý nghĩa của 宽泛 khi là Tính từ
✪ rộng rãi; rộng; bao la; mênh mông (nội dung, ý nghĩa)
(内容, 意义) 涉及的面宽
- 这个 词 的 涵义 很 宽泛
- hàm ý của cái chữ này rất rộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽泛
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 请求 宽恕
- cầu xin tha thứ.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 思路 宽阔
- tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 他 的 肩膀 很 宽
- Vai anh ấy rất rộng.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 手头 不 宽展
- trong tay không có tiền.
- 他 的 爱好 很泛
- Sở thích của anh ấy khá chung chung.
- 这位 老人 的 爱好 广泛
- Ông già này có rất nhiều sở thích.
- 屋里 热 , 请 宽衣
- trong phòng nóng, xin hãy cởi áo khoác ra.
- 心眼 活泛
- thông minh lanh lợi
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 这个 词 的 涵义 很 宽泛
- hàm ý của cái chữ này rất rộng.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宽泛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽泛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宽›
泛›