Đọc nhanh: 杳渺 (yểu miểu). Ý nghĩa là: xa xăm; xa xôi.
Ý nghĩa của 杳渺 khi là Tính từ
✪ xa xăm; xa xôi
形容遥远或深远也作杳眇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杳渺
- 那 渺小 的 星星 难以 看见
- Ngôi sao nhỏ bé đó khó có thể nhìn thấy.
- 渺无音息
- bặt vô âm tín; bặt tin.
- 杳然 ( 形容 沉寂 )
- trầm mặc; trầm ngâm
- 渺无人烟 的 荒漠
- sa mạc hoang vắng
- 杳无音信
- bặt vô âm tín; bặt tin
- 远方 的 路 渺茫 不清
- Con đường xa xăm mơ hồ không rõ.
- 成功 的 可能性 渺茫
- Khả năng thành công rất mờ mịt.
- 成功 的 机会 很 渺茫
- Cơ hội thành công rất mong manh.
- 海上 的 船影 越来越 渺茫
- Bóng tàu trên biển ngày càng mờ ảo.
- 找到 她 的 希望 非常 渺茫
- Hy vọng tìm thấy cô ấy là rất mơ hồ.
- 飞机 消失 杳无 影
- Máy bay biến mất không thấy bóng dáng.
- 希望 变得 越来越 渺
- Hy vọng ngày càng trở nên mờ mịt.
- 大海 渺远 , 难以 看到 尽头
- Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.
- 山林 间 杳 冥 寂静
- Trong rừng núi yên tĩnh u ám.
- 夜空 显得 杳冥 深邃
- Bầu trời đêm tối tăm sâu thẳm.
- 那种 希望 太幻渺 了
- Loại hy vọng đó quá hư mị.
- 船只 远去 杳 不见
- Thuyền đi xa không thấy.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 杳无音耗
- bặt vô âm tín
- 渺小 的 努力 也 很 重要
- Nỗ lực nhỏ bé cũng rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杳渺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杳渺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杳›
渺›