Đọc nhanh: 典雅 (điển nhã). Ý nghĩa là: trang nhã; tao nhã; thanh lịch. Ví dụ : - 词句典雅 câu từ trang nhã. - 风格典雅 phong cách tao nhã
Ý nghĩa của 典雅 khi là Danh từ
✪ trang nhã; tao nhã; thanh lịch
优美不粗俗
- 词句 典雅
- câu từ trang nhã
- 风格 典雅
- phong cách tao nhã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典雅
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 那 只雅好 漂亮 啊 !
- Con quạ kia đẹp quá đi!
- 无伤大雅
- không vấn đề gì; không ảnh hưởng đến đại cục.
- 《 古兰经 》 是 伊斯兰教 的 重要 经典
- Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 他们 的 爱情 雅美
- Tình yêu của họ rất đẹp.
- 我雅 弹琴
- Tôi thường đánh đàn.
- 小红 俍 弹 古典 钢琴
- Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 江南水乡 的 典型
- Địa điểm tiêu biểu cho sông nước Giang Nam.
- 建筑风格 古朴 典雅
- phong cách kiến trúc thuần phác cổ xưa.
- 词句 典雅
- câu từ trang nhã
- 风格 典雅
- phong cách tao nhã
- 我 又 没 让 你 推倒 雅典卫城
- Tôi không bảo bạn đánh sập Acropolis.
- 莫扎特 的 古典 乐 恬静 优雅 , 让 我们 发出 由衷 的 赞叹
- Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 典雅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 典雅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm典›
雅›