Đọc nhanh: 深闭固拒 (thâm bế cố cự). Ý nghĩa là: một mực từ chối; khăng khăng từ chối; cự tuyệt.
Ý nghĩa của 深闭固拒 khi là Thành ngữ
✪ một mực từ chối; khăng khăng từ chối; cự tuyệt
比喻坚决不接受新事物或别人的意见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深闭固拒
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 好学 深思
- học chăm nghĩ sâu.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 拒绝 客人 进门 叫做 让 客人 吃闭门羹
- Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.
- 暴露 了 根深蒂固 的 保守 性
- Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.
- 这种 思想 根深蒂固
- Tư tưởng này đã ăn sâu vào tiềm thức.
- 他 有 根深蒂固 的 偏见
- Anh ấy có những định kiến sâu sắc.
- 他 的 观念 已经 根深蒂固
- Quan niệm của anh ấy đã ăn sâu bén rễ.
- 社会 中 的 偏见 根深蒂固
- Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深闭固拒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深闭固拒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
拒›
深›
闭›