Đọc nhanh: 深藏不露 (thâm tàng bất lộ). Ý nghĩa là: giấu nghề; giấu tài; không để lộ tài năng; u ẩn; thâm.
Ý nghĩa của 深藏不露 khi là Thành ngữ
✪ giấu nghề; giấu tài; không để lộ tài năng; u ẩn; thâm
隐藏自身的才学、技艺,而不表现出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深藏不露
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 他 的 眼神 露出 了 不安
- Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.
- 入世 不深
- chưa từng trải.
- 矿脉 藏 在 地下 深处
- Mạch quặng ẩn sâu dưới lòng đất.
- 露行 藏
- lộ hình dạng
- 别 再 捂 藏 着 不 说
- Đừng có che giấu nữa mà không nói.
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 不 露 形迹
- không lộ hình tích
- 不露圭角
- không bộc lộ tài năng.
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
- 福斯特 先生 不能 接受 你 的 宴请 , 深表歉意
- Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
- 他 掩藏不住 心中 的 欢喜
- anh ấy không giấu được niềm vui sướng trong lòng.
- 暴露 了 根深蒂固 的 保守 性
- Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.
- 她 装 逼 得 很 深 , 不 轻易 透露
- Cô ấy giấu rất kỹ, không dễ tiết lộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深藏不露
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深藏不露 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
深›
藏›
露›
người tài vẻ ngoài đần độn; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi (người có tài thường trầm tĩnh, khiêm tốn nên trông bề ngoài có vẻ đần độn)
bộc lộ tài năng; tài năng lộ rõ
bí hiểm; khó hiểu; khó dò; không hiểu được; sâu hiểm khó dò
giấu tài; giấu nghề
giấu cái quý giá như không hề có; người có tài nhưng kín đáo
không lộ tài năng; ẩn tài