深沉 shēnchén

Từ hán việt: 【thâm trầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "深沉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâm trầm). Ý nghĩa là: sâu lắng; lắng sâu; trầm tĩnh; điềm tĩnh, trầm lắng; nặng nề (âm thanh), kín đáo; âm thầm. Ví dụ : - 。 Lời nói của anh ấy rất sâu lắng.. - 。 Biểu cảm của cô ấy rất trầm tĩnh.. - 。 Bản nhạc này rất sâu lắng.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 深沉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 深沉 khi là Tính từ

sâu lắng; lắng sâu; trầm tĩnh; điềm tĩnh

形容程度深

Ví dụ:
  • - de 话语 huàyǔ hěn 深沉 shēnchén

    - Lời nói của anh ấy rất sâu lắng.

  • - de 表情 biǎoqíng hěn 深沉 shēnchén

    - Biểu cảm của cô ấy rất trầm tĩnh.

  • - 这首 zhèshǒu 音乐 yīnyuè hěn 深沉 shēnchén

    - Bản nhạc này rất sâu lắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trầm lắng; nặng nề (âm thanh)

(声音) 低沉

Ví dụ:
  • - de 声音 shēngyīn hěn 深沉 shēnchén

    - Giọng nói của anh ấy rất trầm lắng.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng yǒu 深沉 shēnchén de 音乐 yīnyuè

    - Bộ phim này có nhạc nền trầm lắng.

  • - 钟声 zhōngshēng zài 山谷 shāngǔ zhōng 深沉 shēnchén 回荡 huídàng

    - Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

kín đáo; âm thầm

思想感情不外露

Ví dụ:
  • - 深沉 shēnchén 观察 guānchá zhe 周围 zhōuwéi

    - Anh ấy âm thầm quan sát xung quanh.

  • - de 感情 gǎnqíng 非常 fēicháng 深沉 shēnchén

    - Cảm xúc của cô ấy rất kín đáo.

  • - 深沉 shēnchén 处理 chǔlǐ le 这件 zhèjiàn shì

    - Cô ấy âm thầm xử lý việc này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深沉

  • - 根深柢固 gēnshēndǐgù

    - thâm căn cố đế

  • - 思念 sīniàn 更加 gèngjiā 弥深 míshēn

    - Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.

  • - 兄弟 xiōngdì 情谊 qíngyì 极为 jíwéi 隆深 lóngshēn

    - Tình huynh đệ rất sâu đậm.

  • - 你好 nǐhǎo chén a

    - Bạn thật sự rất nặng.

  • - 深沉 shēnchén de 哀悼 āidào

    - Buồn thương sâu lắng.

  • - 士兵 shìbīng 死亡 sǐwáng hòu 女眷 nǚjuàn 表示 biǎoshì 沉痛 chéntòng 哀悼 āidào

    - Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.

  • - 钟声 zhōngshēng zài 山谷 shāngǔ zhōng 深沉 shēnchén 回荡 huídàng

    - Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.

  • - 沉寂 chénjì de 深夜 shēnyè

    - Đêm khuya tĩnh mịch.

  • - de 表情 biǎoqíng hěn 深沉 shēnchén

    - Biểu cảm của cô ấy rất trầm tĩnh.

  • - de 话语 huàyǔ hěn 深沉 shēnchén

    - Lời nói của anh ấy rất sâu lắng.

  • - de 声音 shēngyīn hěn 深沉 shēnchén

    - Giọng nói của anh ấy rất trầm lắng.

  • - 这首 zhèshǒu 音乐 yīnyuè hěn 深沉 shēnchén

    - Bản nhạc này rất sâu lắng.

  • - de 感情 gǎnqíng 非常 fēicháng 深沉 shēnchén

    - Cảm xúc của cô ấy rất kín đáo.

  • - 夜色 yèsè 如浓稠 rúnóngchóu de 墨砚 mòyàn 深沉 shēnchén 得化 déhuà 不开 bùkāi

    - Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan

  • - 铁镐 tiěgǎo 碰着 pèngzhe 冻硬 dòngyìng de 土地 tǔdì 发出 fāchū 深沉 shēnchén de 声响 shēngxiǎng

    - Cuốc sắt va vào đất cứng phát ra những âm thanh nặng nề.

  • - 深沉 shēnchén 观察 guānchá zhe 周围 zhōuwéi

    - Anh ấy âm thầm quan sát xung quanh.

  • - 夜深 yèshēn le 四围 sìwéi 沉静 chénjìng 下来 xiàlai

    - đêm đã khuya, bốn bề im ắng.

  • - 深沉 shēnchén 处理 chǔlǐ le 这件 zhèjiàn shì

    - Cô ấy âm thầm xử lý việc này.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng yǒu 深沉 shēnchén de 音乐 yīnyuè

    - Bộ phim này có nhạc nền trầm lắng.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 深沉

Hình ảnh minh họa cho từ 深沉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深沉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēn , Chén
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+6C89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao