Đọc nhanh: 晦涩 (hối sáp). Ý nghĩa là: tối nghĩa; khó hiểu (thơ văn, âm nhạc...). Ví dụ : - 文字晦涩 từ ngữ khó hiểu
Ý nghĩa của 晦涩 khi là Tính từ
✪ tối nghĩa; khó hiểu (thơ văn, âm nhạc...)
(诗文、乐曲等的含意) 隐晦不易懂
- 文字 晦涩
- từ ngữ khó hiểu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晦涩
- 满脸 晦气
- mặt mày cú rũ.
- 韬光养晦
- giấu tài
- 他 的 目标 晦蒙
- Mục tiêu của anh ấy không rõ ràng.
- 心情 晦暗
- tâm trạng buồn bã
- 他 晦藏 事实
- Anh ta trốn tránh sự thật.
- 晦日 天气 阴沉
- Ngày cuối tháng, trời âm u.
- 他 苦涩 地笑 了 笑
- anh ấy cười đau khổ.
- 小女孩 羞涩 地 笑了笑
- Cô bé cười một cách ngượng ngùng.
- 他 总是 晦藏 责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.
- 文字 晦涩
- từ ngữ khó hiểu
- 干涩 的 嘴唇
- môi khô
- 轮轴 发涩 , 该 上 油 了
- Trục bánh xe rít lắm, cho thêm dầu đi.
- 两眼 枯涩
- đôi mắt không long lanh.
- 他 总是 晦藏 财宝
- Anh ấy luôn giấu kín của cải.
- 他 囊中羞涩 只好 不买 衣服 了
- Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.
- 不要 晦藏 你 的 才能
- Đừng giấu đi tài năng của bạn.
- 她 羞涩 地向 我 道歉
- Cô ấy ngượng ngùng xin lỗi tôi.
- 他 的 演讲 过于 晦涩
- Bài diễn thuyết của anh ấy quá khó hiểu.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 这 柿子 太涩 了
- Quả hồng này chát quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晦涩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晦涩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晦›
涩›
ứ đọng; tù; đọng; trì trệ; uể oải; chậm chạp; lờ đờ; mụ mẫm; ma bùn
tối nghĩa; không lưu loát (từ ngữ); chủng chẳng
trúc trắc; không lưu loát (từ ngữ, văn tự...)
Thông Thường
Cao Siêu
thanh thoát; dễ hiểu lưu loát (ngôn ngữ, văn tự)cởi mở; thẳng thắn (tính tình)sáng
Lưu Loát, Trôi Chảy
tinh thông; quen thuộclưu loát
trôi chảy; lưu loát; suông sẻ; thông suốt (ngôn ngữ, văn chương, giao thông)óng chuốt
cao thượng; thanh cao; cao nhã; thanh lịch; tao nhã
Trang Nhã, Tao Nhã, Thanh Lịch
Cao Quý, Cao Cả, Hào Quý