Đọc nhanh: 即兴 (tức hưng). Ý nghĩa là: ngẫu hứng; hứng; cao hứng. Ví dụ : - 即兴诗。 ngẫu hứng làm thơ.. - 即兴之作。 tác phẩm ngẫu hứng.
Ý nghĩa của 即兴 khi là Động từ
✪ ngẫu hứng; hứng; cao hứng
对眼前景物有所感触,临时发生兴致而创作
- 即兴诗
- ngẫu hứng làm thơ.
- 即兴之作
- tác phẩm ngẫu hứng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即兴
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 即兴诗
- ngẫu hứng làm thơ.
- 即兴之作
- tác phẩm ngẫu hứng.
- 弹钢琴 的 人 把 乐谱 忘 了 只好 即兴 伴奏
- Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
- 他 即兴 赋 了 一首 诗
- Anh ấy sáng tác một bài thơ ngay lập tức.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 即兴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 即兴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
即›