Đọc nhanh: 荏苒 (nhẫm nhiễm). Ý nghĩa là: từ từ trôi qua (thời gian). Ví dụ : - 光阴荏苒,转瞬已是三年。 Thời gian dần trôi, thấm thoát mà đã ba năm.
Ý nghĩa của 荏苒 khi là Động từ
✪ từ từ trôi qua (thời gian)
(时间) 渐渐过去
- 光阴荏苒 , 转瞬 已 是 三年
- Thời gian dần trôi, thấm thoát mà đã ba năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荏苒
- 色厉内荏
- ngoài mạnh trong yếu; to mồm run ruột.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 田边 野草 苒 苒 长
- Cỏ dại bên đồng mọc um tùm.
- 河畔 草苒 苒 茂密
- Cỏ ven sông dày um tùm.
- 岁月 苒 苒 情 未改
- Thời gian trôi qua tình cảm vẫn không thay đổi.
- 光阴荏苒 , 转瞬 已 是 三年
- Thời gian dần trôi, thấm thoát mà đã ba năm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荏苒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荏苒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苒›
荏›