Đọc nhanh: 永存 (vĩnh tồn). Ý nghĩa là: vĩnh tồn; tồn tại vĩnh viễn; bất hủ. Ví dụ : - 友谊永存 tình hữu nghị tồn tại mãi mãi. - 烈士的英名和业绩永存。 công trạng và tên tuổi anh hùng liệt sĩ bất hủ.
Ý nghĩa của 永存 khi là Động từ
✪ vĩnh tồn; tồn tại vĩnh viễn; bất hủ
永久存在;长存不灭
- 友谊 永存
- tình hữu nghị tồn tại mãi mãi
- 烈士 的 英名 和 业绩 永存
- công trạng và tên tuổi anh hùng liệt sĩ bất hủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永存
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 永不 失联 的 爱
- Tình yêu vĩnh viễn không mất đi
- 这份 爱 永不 消逝
- Tình yêu này sẽ không bao giờ phai nhạt.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 永世长存
- tồn tại mãi mãi
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 你 又 一次 在 印刷品 上 让 我 名声 永存 了
- Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.
- 灵魂 不朽 , 永远 存在
- Linh hồn bất diệt, tồn tại mãi mãi.
- 英名永存
- tên tuổi anh hùng tồn tại mãi mãi.
- 友谊 永存
- tình hữu nghị tồn tại mãi mãi
- 他 的 光辉业绩 将 永远 留存 在 人们 的 心中
- công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.
- 我们 的 友谊 永远 存在
- Tình bạn của chúng tôi mãi tồn tại.
- 烈士 的 英名 和 业绩 永存
- công trạng và tên tuổi anh hùng liệt sĩ bất hủ.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 永存
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 永存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
永›