Đọc nhanh: 浮光掠影 (phù quang lược ảnh). Ý nghĩa là: lướt qua; thoáng qua.
Ý nghĩa của 浮光掠影 khi là Thành ngữ
✪ lướt qua; thoáng qua
比喻印象不深刻,好像水面的光和掠过的影子一样,一晃就消逝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮光掠影
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 湖光塔影 , 相映成趣
- bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
- 摄影棚 内 强烈 的 灯光 直 晃眼
- trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.
- 程序 的 光影 辨别 有 问题
- Nó thực sự gặp rắc rối với ánh sáng và bóng tối.
- 灯光 下 , 影子 幻动 着
- Dưới ánh đèn, hình bóng ảo động.
- 她 的 影子 在 月光 下变 细长 了
- Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.
- 我 的 烛光 把 他 细长 的 影子 投射 在 了 墙上
- Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.
- 他 的 身影 突然 在 远处 浮现
- Bỗng nhiên, anh ấy xuất hiện trong tầm mắt phía xa.
- 他 的 影像 时刻 在 我 眼前 浮现
- những hình ảnh về anh ấy luôn hiện ra trước mắt tôi.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浮光掠影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮光掠影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
影›
掠›
浮›
cưỡi ngựa xem hoa
cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止cưỡi ngựa xem hoacố gắng nửa vờidabble and stop (thành ngữ); nhúng vào
hời hợt; nông cạn; qua loa; sơ sài; chuồn chuồn đạp nước
qua loa; sơ sài; hời hợt (nói, viết); quơ quào
kiến thức nửa vời; hiểu biết lơ mơ; hiểu biết nông cạn
cưỡi ngựa xem hoa; làm qua loa; xem lướt qua
vật đổi sao dời; việc đã qua, hoàn cảnh cũng khác; việc qua, cảnh đổi
Không Hề Cẩu Thả
Khắc Cốt Ghi Tâm, Ghi Lòng Tạc Dạ
truy nguyên; truy tìm nguồn gốc; truy tìm căn nguyên; truy gốc; thám bản tầm nguyên
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
lời nói thấm thía; lời nói thành khẩn, tình ý sâu xa
nhìn rõ mọi việc; hiểu tận chân tơ kẽ tóc
ký ức hãy còn mới mẻ
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
khắc cốt ghi tâm, khắc cốt ghi tâm (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sốnglòng biết ơn bất diệtkhắc cốt ghi tâm
để theo dõi cái gì đó trở lại nguồn gốc của nó