Đọc nhanh: 浑然天成 (hỗn nhiên thiên thành). Ý nghĩa là: chất lượng cao nhất (thành ngữ), để giống với bản thân tự nhiên.
Ý nghĩa của 浑然天成 khi là Thành ngữ
✪ chất lượng cao nhất (thành ngữ)
of the highest quality (idiom)
✪ để giống với bản thân tự nhiên
to resemble nature itself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑然天成
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 蔚然成风
- phát triển thành phong trào.
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 美丽 天成
- nét đẹp tự nhiên
- 她 成天 弹琴 唱歌
- Cô ấy chơi đàn và hát suốt cả ngày.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 天空 慢慢 形成 乌云
- Trên bầu trời dần hình thành mây đen.
- 谋事在人 , 成事在天
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
- 天黑 沉沉的 , 八成 要 下雨
- trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 浑然天成
- toàn vẹn
- 这药 含有 多种 天然 成分
- Thuốc này chứa nhiều thành phần tự nhiên.
- 那座 山 的 形状 浑然天成
- Hình dạng của ngọn núi đó là tự nhiên hình thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浑然天成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浑然天成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
成›
浑›
然›