Đọc nhanh: 追本穷源 (truy bổn cùng nguyên). Ý nghĩa là: truy tìm nguồn gốc; truy tìm căn nguyên.
Ý nghĩa của 追本穷源 khi là Thành ngữ
✪ truy tìm nguồn gốc; truy tìm căn nguyên
追寻根本,探究源泉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追本穷源
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 他 穷追 那个 小偷
- Anh ấy đuổi theo kẻ trộm đến cùng.
- 追本溯源
- đi tìm nguồn gốc ban đầu.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 基本 的 收入 来源 是 农业
- Nguồn thu nhập chính của họ là từ nông nghiệp.
- 我 把 这件 事 源源本本 讲 给 他们 听
- Tôi kể hết đầu đuôi ngọn ngành cho họ biết.
- 他 在 研究 事物 的 本源
- Anh ấy đang nghiên cứu nguồn gốc của sự vật.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 正本清源 的 措施
- biện pháp sửa đổi tận gốc
- 客户 为本 , 市场 为源 的 经营 理念
- triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.
- 他们 在 追 它 的 根源
- Bọn họ đang truy tìm nguồn gốc của nó.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
- 这 条 河流 的 源头 很难 追溯
- Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.
- 我们 需要 追溯 这个 问题 的 根源
- Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追本穷源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追本穷源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
源›
穷›
追›
để theo dõi cái gì đó trở lại nguồn gốc của nó
uống nước nhớ nguồn; ăn quả nhớ kẻ trồng cây
hời hợt; nông cạn; qua loa; sơ sài; chuồn chuồn đạp nước
cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止cưỡi ngựa xem hoacố gắng nửa vờidabble and stop (thành ngữ); nhúng vào
qua loa đại khái; không hiểu thấu đáo; không tìm hiểu kỹ càng; không tìm hiểu đến nơi đến chốn; hiểu biết sơ sài, mập mờ; không mong hiểu thấu; không chịu tìm hiểu sâu xa (vốn để chỉ đọc sách phải hiểu thực chất tinh thần của nó, không cần nghiền ngẫ