耳熟能详 ěrshúnéngxiáng

Từ hán việt: 【nhĩ thục năng tường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耳熟能详" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhĩ thục năng tường). Ý nghĩa là: nghe nhiều nên thuộc; nghe nhiều nên quen. Ví dụ : - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耳熟能详 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 耳熟能详 khi là Thành ngữ

nghe nhiều nên thuộc; nghe nhiều nên quen

听的次数多了,熟悉得能详尽地说出来

Ví dụ:
  • - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳熟能详

  • - 不过 bùguò shì 孩子 háizi ěr

    - Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - 聒耳 guōěr

    - đinh tai nhức óc

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - shàn 耳光 ěrguāng

    - Tát vào mặt.

  • - 耳朵 ěrduo shàng yǒu 一颗 yīkē 耳环 ěrhuán

    - Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.

  • - 掏耳朵 tāoěrduo

    - Móc lỗ tai; ngoáy tai

  • - zhè 首歌 shǒugē hěn 耳熟 ěrshú

    - Bài hát này nghe rất quen.

  • - 科学 kēxué néng 帮助 bāngzhù 耳背 ěrbèi de rén tīng 清楚 qīngchu 一些 yīxiē

    - Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.

  • - 这个 zhègè 西瓜 xīguā cái 半熟 bànshú hái 不能 bùnéng chī

    - Quả dưa hấu này chưa chín kỹ, chưa ăn được.

  • - néng zài běn 周末 zhōumò 之前 zhīqián 背熟 bèishú 这部分 zhèbùfèn ma

    - Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?

  • - 语言 yǔyán 学习 xuéxí shì 一项 yīxiàng 技能 jìnéng 熟能生巧 shúnéngshēngqiǎo

    - Học ngôn ngữ là một kỹ năng và thực hành nhiều sẽ thành thạo..

  • - zhè shì 略有 lüèyǒu 耳闻 ěrwén 详细情况 xiángxìqíngkuàng hěn 清楚 qīngchu

    - chuyện này chỉ mới nghe qua, tình hình chi tiết chưa biết rõ.

  • - 福克斯 fúkèsī 先生 xiānsheng 那个 nàgè 问题 wèntí 能否 néngfǒu qǐng nín 详细 xiángxì 阐述 chǎnshù 一下 yīxià

    - Ông Fox, ông có thể vui lòng trình bày cụ thể hơn về câu hỏi đó không?

  • - 不管 bùguǎn 最终 zuìzhōng 使用 shǐyòng de shì 何种 hézhǒng 技巧 jìqiǎo 记住 jìzhu 熟能生巧 shúnéngshēngqiǎo

    - Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.

  • - 不用 bùyòng 担心 dānxīn 自己 zìjǐ de 汉语 hànyǔ 口语 kǒuyǔ 熟能生巧 shúnéngshēngqiǎo ma

    - Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.

  • - 知道 zhīdào 耳听为虚 ěrtīngwéixū ma 听说 tīngshuō de 东西 dōngxī 不能 bùnéng 轻易 qīngyì 相信 xiāngxìn a

    - Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.

  • - néng 熟练 shúliàn 使用 shǐyòng 电脑 diànnǎo

    - Cô ấy sử dụng máy tính rất thành thạo.

  • - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • - 每个 měigè rén de 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耳熟能详

Hình ảnh minh họa cho từ 耳熟能详

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耳熟能详 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+0 nét)
    • Pinyin: ěr , Réng
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:一丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SJ (尸十)
    • Bảng mã:U+8033
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶フ丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTQ (戈女廿手)
    • Bảng mã:U+8BE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao