Đọc nhanh: 轻描淡写 (khinh miêu đạm tả). Ý nghĩa là: qua loa; sơ sài; hời hợt (nói, viết); quơ quào.
Ý nghĩa của 轻描淡写 khi là Thành ngữ
✪ qua loa; sơ sài; hời hợt (nói, viết); quơ quào
着力不多地描写或叙述;谈问题时把重要问题轻轻带过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻描淡写
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 学写 汉文
- học viết chữ Hán
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 心地 轻松
- thoải mái trong lòng .
- 她 的 描写 非常 细腻
- Cách miêu tả của cô ấy rất tỉ mỉ.
- 描写 天气 时要 具体
- Miêu tả thời tiết thì phải cụ thể.
- 他 喜欢 描写 自然景观
- Anh ấy thích miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.
- 她 描写 了 自己 的 家乡
- Cô ấy miêu tả quê hương của mình.
- 旧 小说 里 把 包公 描写 成 正义 的 化身
- tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.
- 他 写 了 一本 描写 边疆 各省 的 专著
- Anh ấy đã viết một cuốn sách chuyên khảo miêu tả về các tỉnh biên giới.
- 省略 这 几段 风景 描写 , 可以 使 全篇 显得 更加 紧凑
- bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.
- 他 早期 的 作品 , 大多 描写 农村 生活
- những tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy, phần nhiều miêu tả cuộc sống nông thôn.
- 这 是 个 描写 间谍 的 故事 。 故事 中 的 几个 间谍 试图 窃取 原子弹 的 秘密
- Đây là một câu chuyện miêu tả về các điệp viên. Trong câu chuyện, một số điệp viên cố gắng đánh cắp bí mật về bom nguyên tử.
- 他 给 我 写 了 个 方儿
- Ông ấy viết cho tôi một đơn thuốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻描淡写
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻描淡写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
描›
淡›
轻›
hời hợt; nông cạn; qua loa; sơ sài; chuồn chuồn đạp nước
không đến nơi đến chốn; hời hợt; không đi đến đâu; chẳng giải quyết được vấn đề; vô thưởng vô phạt; không đau không ngứa; làm như gãi ngứa
lướt qua; thoáng qua
cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止cưỡi ngựa xem hoacố gắng nửa vờidabble and stop (thành ngữ); nhúng vào
cẩu thả; luộm thuộm; qua loa đại khái; nhếch nhác; ẩu; bừa; bất cẩnthờm thàmđuềnh đoàng
tinh tế; sâu sắc (bài văn, bài nói chuyện)
chuyện bé xé ra to; việc bé xé ra to; chuyện nhỏ xé ra to
lập luận sắc sảo; bàn tán sâu sắc; ăn vào gỗ sâu ba phân
nét chữ cứng cápsâu sắc; có sức thuyết phục (bài văn)
đâu ra đó; gãi đúng chỗ ngứa; sắc sảo; thấu suốt; khúc chiết ngọn ngành; thấm thía
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
lời nói thấm thía; lời nói thành khẩn, tình ý sâu xa
dày và nhiều màuđể mô tả cái gì đó bằng ngôn ngữ đầy màu sắc với sự chú ý đến từng chi tiết (thành ngữ)
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
ghi lại việc quan trọng
nội dung của trái tim một người (thành ngữ)