Đọc nhanh: 登堂入室 (đăng đường nhập thất). Ý nghĩa là: tiến dần từng bước; từ nông đến sâu; đi dần từng bước.
Ý nghĩa của 登堂入室 khi là Thành ngữ
✪ tiến dần từng bước; từ nông đến sâu; đi dần từng bước
见〖升堂入室〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登堂入室
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 请 将 旧 文件 移入 档案室
- Hãy chuyển các văn kiện cũ vào phòng lưu trữ.
- 走入 了 教室
- Đi vào phòng học.
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 他 入住 新 的 办公室
- Anh ấy nhận phòng làm việc mới.
- 他 破门而入 进 了 我 母亲 的 办公室
- Anh ta đột nhập vào văn phòng của mẹ tôi.
- 他 已 办理 了 入学 登记
- Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.
- 请问 要 办理 入住 登记 吗
- Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 在 圣彼得 和保罗 教堂 的 宝果 室
- Buổi trưa trong phòng chơi lô tô ở Saint Peter and Paul's
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 学生 们 涌入 了 学校 的 礼堂
- Học sinh ùa vào hội trường.
- 入住 前 必须 先 登记
- Trước khi nhận phòng phải đăng ký trước.
- 女王 在 一所 古老 的 大 教堂 里 举行 登基 仪式
- Nữ hoàng tổ chức nghi lễ lên ngôi tại một nhà thờ cổ.
- 顾客 们 不得 进入 储藏室
- Khách hàng không được phép vào phòng lưu trữ.
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 输入 密码 即可 登录
- Nhập mật khẩu là có thể đăng nhập.
- 学生 们 依次 进入 教室
- Các học sinh lần lượt vào lớp học.
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
- 我们 已经 在 旅馆 登记 入住
- Chúng tôi đã đăng ký nhận phòng tại khách sạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登堂入室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登堂入室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
堂›
室›
登›
từ thấp đến cao; từ nông đến sâu; tiến dần từng bước (học vấn)
quen tay hay việc; nghề ta ta thạo; xuất sắc toàn ngành
dày công tôi luyện (tương truyền Đạo gia luyện đan, nhìn vào lò, thấy ngọn lửa lê màu xanh, coi là đã thành công, ví với sự thành thục của học vấn, kĩ thuật...)
đạt tới đỉnh cao; lên đến tột đỉnh; lên đến cực điểm
dốt đặc cán mai; ù ù cạc cạc; mít đặc; u tì
mới ra đời; non nớt; chim non mỏ trắ́ng; lính mới tò te; ma mới; ra ràng (mới đảm nhận công việc, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm); chim non mỏ trắng
Không Biết Gì Cả (Thành Ngữ), Hoàn Toàn Không Biết Gì
cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止cưỡi ngựa xem hoacố gắng nửa vờidabble and stop (thành ngữ); nhúng vào