Đọc nhanh: 暴饮暴食 (bạo ẩm bạo thực). Ý nghĩa là: rượu chè ăn uống quá độ.
Ý nghĩa của 暴饮暴食 khi là Thành ngữ
✪ rượu chè ăn uống quá độ
又猛又急地大量吃喝,使身体失调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴饮暴食
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 他 最近 很 暴躁
- Anh ấy gần đây rất cục súc.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 河水 暴涨
- nước sông dâng cao.
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 残暴不仁
- tàn bạo bất nhân
- 健康 与 饮食 息息相关
- Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴饮暴食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴饮暴食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暴›
食›
饮›