Đọc nhanh: 蜻蜓点水 (tinh đình điểm thuỷ). Ý nghĩa là: hời hợt; nông cạn; qua loa; sơ sài; chuồn chuồn đạp nước.
Ý nghĩa của 蜻蜓点水 khi là Thành ngữ
✪ hời hợt; nông cạn; qua loa; sơ sài; chuồn chuồn đạp nước
比喻做事肤浅不深入
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜻蜓点水
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 水壶 里 还 有点 水
- Vẫn còn một ít nước trong ấm.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 给 花儿 撩 点儿 水
- Vảy ít nước cho hoa.
- 给 花 喷 点儿 水
- Xịt một ít nước lên hoa.
- 花儿 蔫 了 , 快淋 点儿 水吧
- Hoa héo rồi, mau tưới chút nước đi!
- 把 水温 热点 儿
- hâm nước nóng một chút
- 我净 吃 了 点 水果
- Tôi chỉ ăn một chút trái cây.
- 茶壶 里 对 点儿 开水
- Chế một ít nước sôi vào bình trà.
- 喝 点儿 水吧 , 润润 嗓子
- Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.
- 水流 很 急 , 大家 小心 点
- Nước chảy rất xiết, mọi người cẩn thận.
- 水 的 沸点 是 一 百度
- Điểm sôi của nước là 100 độ.
- 点水 蜻蜓 款款 飞
- Chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.
- 蜻蜓点水
- chuồn chuồn đáp nước; chuồn chuồn chấm nước
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
- 请 喝点 热水 , 嗓子 会 舒服些
- Hãy uống chút nước ấm, họng sẽ dễ chịu hơn.
- 饲料 里 再 搀点 水
- Trộn thêm ít nước vào thức ăn gia súc.
- 给 同志 们 烧点 水喝 , 并 不 费事
- đun ít nước sôi cho anh em uống nước có mất công gì đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蜻蜓点水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜻蜓点水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
点›
蜓›
蜻›