Đọc nhanh: 寻根究底 (tầm căn cứu để). Ý nghĩa là: suy cho cùng; tìm cho ra ngọn nguồn.
Ý nghĩa của 寻根究底 khi là Thành ngữ
✪ suy cho cùng; tìm cho ra ngọn nguồn
追究根底泛指弄清一事的来龙去脉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻根究底
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 氨根
- Gốc a-mô-ni-ắc
- 命根子
- mạng sống
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 寻找 事故 的 根源
- truy tìm nguyên do sự cố
- 这次 活动 是 为了 寻根
- Hoạt động này là để tìm lại cội nguồn.
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 我们 是 老朋友 啦 , 彼此 都 知根知底
- chúng tôi là bạn thân, hiểu nhau rất rõ.
- 根究 事故责任
- truy tìm tận gốc trách nhiệm của sự cố.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 他们 将 把 探索 追寻 到底
- Họ sẽ theo đuổi sự khám phá đến cùng.
- 他 的 古文 根底 很 好
- vốn cổ văn của anh ấy rất tốt.
- 他 在 寻找 痛苦 的 根源
- Anh ấy đang tìm kiếm nguồn gốc của nỗi đau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寻根究底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寻根究底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寻›
底›
根›
究›
để theo dõi cái gì đó trở lại nguồn gốc của nó
truy nguyên; truy tìm nguồn gốc; truy tìm căn nguyên; truy gốc; thám bản tầm nguyên
tìm nguyên nhân; truy đến tận gốc
tìm hiểu nguồn gốc; tìm hiểu cội nguồn
(văn học) để xem xét gốc rễ và hỏi ở gốc (thành ngữ); để đi đến tận cùng của cái gì đó
(văn học) để xem xét gốc rễ và hỏi ở gốc (thành ngữ); để đi đến tận cùng của cái gì đó
(văn học) để xem xét gốc rễ và hỏi ở gốc (thành ngữ); để đi đến tận cùng của cái gì đótầm nguyên
bới gốc, mò gốc (thành ngữ); để đi đến tận cùng của cái gì đó
để theo dõi cái gì đó đến tận gốc rễ của nó
nuốt cả quả táo; ăn tươi nuốt sống; nuốt chửng (ví với việc tiếp thu không có chọn lọc)
qua loa đại khái; không hiểu thấu đáo; không tìm hiểu kỹ càng; không tìm hiểu đến nơi đến chốn; hiểu biết sơ sài, mập mờ; không mong hiểu thấu; không chịu tìm hiểu sâu xa (vốn để chỉ đọc sách phải hiểu thực chất tinh thần của nó, không cần nghiền ngẫ
hời hợt; nông cạn; qua loa; sơ sài; chuồn chuồn đạp nước
cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止cưỡi ngựa xem hoacố gắng nửa vờidabble and stop (thành ngữ); nhúng vào