永无止境 yǒng wú zhǐjìng

Từ hán việt: 【vĩnh vô chỉ cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "永无止境" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vĩnh vô chỉ cảnh). Ý nghĩa là: không bao giờ kết thúc, không có kết thúc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 永无止境 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 永无止境 khi là Thành ngữ

không bao giờ kết thúc

never-ending

không có kết thúc

without end

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永无止境

  • - 永无 yǒngwú 止息 zhǐxī

    - mãi mãi không dừng.

  • - 学无止境 xuéwúzhǐjìng 再接再厉 zàijiēzàilì

    - Đường học vô bờ, nỗ lực phấn đấu (nhớ nha các bạn hanziier)

  • - 永无 yǒngwú 底止 dǐzhǐ

    - không có sự giới hạn; không có điểm dừng

  • - 母爱 mǔài 永远 yǒngyuǎn 无法 wúfǎ 替代 tìdài

    - Tình thương của mẹ không thể thay thế.

  • - 家境 jiājìng hòu 生活 shēnghuó 无忧 wúyōu

    - Gia cảnh nhà anh ấy giàu có, sống không lo lắng.

  • - 父亲 fùqīn xiǎng 离开 líkāi 无休无止 wúxiūwúzhǐ de 竞争 jìngzhēng 回到 huídào de 故乡 gùxiāng

    - Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình

  • - 快乐 kuàilè 似乎 sìhū 永无 yǒngwú 至极 zhìjí

    - Hạnh phúc dường như không có cực hạn.

  • - 学无止境 xuéwúzhǐjìng

    - việc học không có chỗ tận cùng.

  • - zài 真理 zhēnlǐ de 长河 chánghé zhōng 认识 rènshí shì 无止境 wúzhǐjìng de

    - trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn

  • - 无穷无尽 wúqióngwújìn ( 没有止境 méiyǒuzhǐjìng )

    - vô cùng vô tận; không bao giờ hết.

  • - 行止 xíngzhǐ 无定 wúdìng

    - hành tung bất định

  • - 无论 wúlùn 境遇 jìngyù 好坏 hǎohuài de 丈夫 zhàngfū dōu duì 忠贞不渝 zhōngzhēnbùyú

    - Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.

  • - 知识 zhīshí shì 无穷无尽 wúqióngwújìn de 永远 yǒngyuǎn 学不完 xuébùwán

    - Kiến thức là vô tận, bạn sẽ không bao giờ học hết.

  • - 政府 zhèngfǔ 应该 yīnggāi 采取有效 cǎiqǔyǒuxiào 措施 cuòshī 防止 fángzhǐ 环境 huánjìng 破坏 pòhuài

    - Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.

  • - 所念 suǒniàn jiē 星河 xīnghé 辗转 zhǎnzhuǎn 反侧 fǎncè 占领 zhànlǐng 每个 měigè 永恒 yǒnghéng de 片刻 piànkè 无垠 wúyín de 宇宙 yǔzhòu

    - Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.

  • - 永远 yǒngyuǎn 记住 jìzhu 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén

    - Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.

  • - 面对 miànduì 困境 kùnjìng 显得 xiǎnde 无助 wúzhù

    - Đối mặt với khó khăn, anh ấy trông rất bất lực.

  • - 学无止境 xuéwúzhǐjìng 即使 jíshǐ zài 我们 wǒmen 结束 jiéshù 学业 xuéyè hòu shì 如此 rúcǐ

    - Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.

  • - de 野心 yěxīn 毫无 háowú 止境 zhǐjìng

    - tham vọng của anh ấy không có giới hạn.

  • - de 贪心 tānxīn 永无止境 yǒngwúzhǐjìng

    - Lòng tham của anh ta không có giới hạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 永无止境

Hình ảnh minh họa cho từ 永无止境

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 永无止境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Vĩnh , Vịnh
    • Nét bút:丶フフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:INE (戈弓水)
    • Bảng mã:U+6C38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao