Đọc nhanh: 永无止境 (vĩnh vô chỉ cảnh). Ý nghĩa là: không bao giờ kết thúc, không có kết thúc.
Ý nghĩa của 永无止境 khi là Thành ngữ
✪ không bao giờ kết thúc
never-ending
✪ không có kết thúc
without end
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永无止境
- 永无 止息
- mãi mãi không dừng.
- 学无止境 再接再厉
- Đường học vô bờ, nỗ lực phấn đấu (nhớ nha các bạn hanziier)
- 永无 底止
- không có sự giới hạn; không có điểm dừng
- 母爱 永远 无法 替代
- Tình thương của mẹ không thể thay thế.
- 他 家境 厚 生活 无忧
- Gia cảnh nhà anh ấy giàu có, sống không lo lắng.
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
- 快乐 似乎 永无 至极
- Hạnh phúc dường như không có cực hạn.
- 学无止境
- việc học không có chỗ tận cùng.
- 在 真理 的 长河 中 , 认识 是 无止境 的
- trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn
- 无穷无尽 ( 没有止境 )
- vô cùng vô tận; không bao giờ hết.
- 行止 无定
- hành tung bất định
- 无论 境遇 好坏 她 的 丈夫 都 对 她 忠贞不渝
- Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.
- 知识 是 无穷无尽 的 你 永远 学不完
- Kiến thức là vô tận, bạn sẽ không bao giờ học hết.
- 政府 应该 采取有效 地 措施 防止 环境 破坏
- Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
- 永远 记住 : 世上无难事 , 只怕有心人
- Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 面对 困境 , 他 显得 无助
- Đối mặt với khó khăn, anh ấy trông rất bất lực.
- 学无止境 , 即使 在 我们 结束 学业 后 也 是 如此
- Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.
- 他 的 野心 毫无 止境
- tham vọng của anh ấy không có giới hạn.
- 他 的 贪心 永无止境
- Lòng tham của anh ta không có giới hạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 永无止境
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 永无止境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm境›
无›
止›
永›