Đọc nhanh: 流传 (lưu truyền). Ý nghĩa là: lưu truyền; truyền đi. Ví dụ : - 这首歌在村里广泛流传。 Bài hát này lưu truyền rộng rãi trong làng.. - 这段话流传了很久。 Câu nói này đã lưu truyền rất lâu.. - 这个故事流传了几百年。 Câu chuyện này đã lưu truyền hàng trăm năm.
Ý nghĩa của 流传 khi là Động từ
✪ lưu truyền; truyền đi
顺着时间往下传或扩大范围向外传
- 这 首歌 在 村里 广泛 流传
- Bài hát này lưu truyền rộng rãi trong làng.
- 这段话 流传 了 很 久
- Câu nói này đã lưu truyền rất lâu.
- 这个 故事 流传 了 几百年
- Câu chuyện này đã lưu truyền hàng trăm năm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 流传
✪ A + 流传 + 下来
A lưu truyền ra ngoài
- 故事 就 这样 流传下去
- Câu chuyện cứ thế lưu truyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流传
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 这首 流行歌曲 到处 流传
- Bài hát này được phổ biến khắp nơi.
- 辗转流传
- chuyền từ người này sang người khác.
- 李白 绝句 流传千古
- Thơ của Lý Bạch được lưu truyền hàng nghìn năm.
- 这个 故事 流传 了 几百年
- Câu chuyện này đã lưu truyền hàng trăm năm.
- 这个 故事 长久 地 在 民间 流传
- Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .
- 谬种流传
- tuyên truyền những quan điểm sai lầm.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 这 首歌 广泛 流传
- Bài hát này được lan truyền rộng rãi.
- 电线 传导电流
- Dây điện truyền dẫn dòng điện.
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
- 电流 可以 传导
- Dòng điện có thể truyền dẫn.
- 这种 历 流传 已 久
- Loại lịch này lưu truyền đã lâu.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 从 远古 流传 下来 的 故事
- câu chuyện truyền lại từ thời cổ xưa.
- 那 古老 的 颂曲 流传 至今
- Bài thơ Tụng cổ xưa ấy truyền lại cho đến ngày nay.
- 女娲补天 是从 远古 流传 下来 的 神话
- 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 虞朝 的 故事 流传 至今
- Câu chuyện về nhà Ngu được lưu truyền đến ngày nay.
- 烈士 英名 永 流传
- Những tên tuổi anh hùng liệt sĩ sẽ được lưu truyền mãi mãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流传
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
流›
Phát Tán, Lan Truyền (Tin Đồn)
Tuyên Truyền
Tuyên Truyền
Phân rời ra. Bày rải rác.
gieo hạt; gieo mạ
truyền bá; gieo rắc; phổ biến
rắc; rải; tung ra; gieo rắc
Phát Sóng, Phát Lại, Truyền Hình
Truyền Bá, Phổ Biến
một truyền thống tiếp tụcsự thừa kếtruyền lại (từ thời trước đây)để truyền lại (cho các thế hệ tương lai)