Đọc nhanh: 谬种流传 (mậu chủng lưu truyền). Ý nghĩa là: để chuyển lỗi hoặc nói dối (thành ngữ); sự tuyên truyền của những quan niệm sai lầm.
Ý nghĩa của 谬种流传 khi là Thành ngữ
✪ để chuyển lỗi hoặc nói dối (thành ngữ); sự tuyên truyền của những quan niệm sai lầm
to pass on errors or lies (idiom); the propagation of misconceptions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谬种流传
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 这是 一种 传染性 恙病
- Đây là một loại bệnh truyền nhiễm.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 这首 流行歌曲 到处 流传
- Bài hát này được phổ biến khắp nơi.
- 辗转流传
- chuyền từ người này sang người khác.
- 这种 眼镜框 子 很 流行
- Loại gọng kính này rất thịnh hành.
- 接种 流脑 疫苗
- tiêm vắc-xin phòng bệnh viêm màng não.
- 白喉 是 一种 严重 的 传染病
- Bạch hầu là một căn bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng.
- 李白 绝句 流传千古
- Thơ của Lý Bạch được lưu truyền hàng nghìn năm.
- 这种 病 传人
- bệnh này lây sang người khác.
- 这个 故事 流传 了 几百年
- Câu chuyện này đã lưu truyền hàng trăm năm.
- 时 下 流行 这种 风格
- Đang thịnh hành phong cách này.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 池 有机体 体内 一种 贮存 流体 的 液囊 或 穴
- Trong cơ thể của hệ thống sinh vật, có một loại túi chứa chất lỏng được lưu trữ trong hồ.
- 这个 故事 长久 地 在 民间 流传
- Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .
- 谬种流传
- tuyên truyền những quan điểm sai lầm.
- 这种 讹谬 不可 原谅
- Lỗi lầm này không thể tha thứ.
- 这种 说法 完全 是 谬论
- Cách nói này hoàn toàn là sai trái.
- 这种 历 流传 已 久
- Loại lịch này lưu truyền đã lâu.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谬种流传
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谬种流传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
流›
种›
谬›