Hán tự: 家 丑 不 可 外 传 , 流 言 切 莫 轻 信
Đọc nhanh: 家丑不可外传,流言切莫轻信 (gia sửu bất khả ngoại truyền lưu ngôn thiết mạc khinh tín). Ý nghĩa là: Đừng lan truyền ra nước ngoài nỗi xấu hổ của gia đình, đừng nhẹ dạ cả tin. (cách diễn đạt), Đừng giặt đồ vải bẩn của bạn ở nơi công cộng, đừng nghe những lời đàm tiếu của người khác..
Ý nghĩa của 家丑不可外传,流言切莫轻信 khi là Từ điển
✪ Đừng lan truyền ra nước ngoài nỗi xấu hổ của gia đình, đừng nhẹ dạ cả tin. (cách diễn đạt)
Don't spread abroad the shame of the family, don't believe rumors lightly. (idiom)
✪ Đừng giặt đồ vải bẩn của bạn ở nơi công cộng, đừng nghe những lời đàm tiếu của người khác.
Don't wash your dirty linen in public, don't listen to others' gossip.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家丑不可外传,流言切莫轻信
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 他 是 个 狐狸 , 不要 轻信 他
- Anh ta là một kẻ cáo già, đừng tin tưởng vào anh ta.
- 外间 传闻 , 不可 尽信
- lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.
- 国破家亡 他 只有 流亡国外
- Nước mất nhà tan , anh ta chỉ có thể sống lưu vong
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 这是 片面之词 , 不可 信
- Đây là lời nói một chiều, không đáng tin.
- 这 家伙 体力 可棒 了 , 干活不累
- Thể lực thanh niên này tốt thật, làm không biết mệt.
- 该 证人 作 了 伪证 , 她 提供 的 证据 不可 信
- Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
- 该 证人 作 了 伪证 , 她 提供 的 证据 不可 信
- Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
- 姑妄言之 , 他 可能 不会 来 了
- Tạm nói chơi vậy thôi, anh ấy có thể sẽ không đến.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 未必 , 他 说 的话 不可 全 信
- Chưa chắc, lời anh ấy nói không hoàn toàn đáng tin.
- 只可意会 , 不可言传
- Có thể hiểu ngầm không thể nói ra được.
- 只可意会 , 不可言传
- có thể hiểu ý nhưng không thể diễn tả bằng lời được.
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 这件 事 三言两句 不可 说明 回家 再说
- Chuyện này đôi ba câu khó nói rõ ràng, về nhà rồi nói
- 她 好像 够 亲切 的 可是 我 不 应该 信以为真
- Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家丑不可外传,流言切莫轻信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家丑不可外传,流言切莫轻信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
丑›
传›
信›
切›
可›
外›
家›
流›
莫›
言›
轻›