Đọc nhanh: 传承 (truyền thừa). Ý nghĩa là: một truyền thống tiếp tục, sự thừa kế, truyền lại (từ thời trước đây).
Ý nghĩa của 传承 khi là Động từ
✪ một truyền thống tiếp tục
a continued tradition
✪ sự thừa kế
an inheritance
✪ truyền lại (từ thời trước đây)
passed on (from former times)
✪ để truyền lại (cho các thế hệ tương lai)
to pass on (to future generations)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传承
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 文化 变迁 , 传承 与 创新
- Văn hóa biến đổi, kết thừa và sáng tạo.
- 传统 需要 传承 和 发扬
- Truyền thống cần được kế thừa và phát huy.
- 祖宗 传统 应当 传承
- Truyền thống tổ tiên nên được kế thừa.
- 这是 第五代 的 传承
- Đây là sự kế thừa của thế hệ thứ năm.
- 非 物质 文化 需要 传承
- Văn hóa phi vật thể cần được truyền lại.
- 这是 佛教 的 正宗 传承
- Đây là truyền thừa chính tông của Phật giáo.
- 佛教 的 正宗 传承 非常 严格
- Truyền thừa chính tông của Phật giáo rất nghiêm ngặt.
- 文化 传承 是 民族 的 血液
- Di sản văn hóa là cốt yếu của dân tộc.
- 他们 继承 了 传统 的 工艺
- Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传承
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传承 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
承›
kế tục; theo như cũ; theo đuổi; đi theo; tiếp theokế thừa phong tước; thừa hưởng; thừa kế; thừa tập
làm con nuôi (của chú, bác); ăn thừa tự (đi làm con nuôi của chú bác)nhận con của anh em làm con nuôi; nhận lập tựtheo chân nối gótkế chân
vâng chịu; tuân theo
Lưu Truyền, Lan Truyền
hứng lấy (chất lỏng chảy xuống); tiếp nhậntiếp tục; tiếp nối; giữ; duy trì; tiếp diễn; tiếp nhậnxã giao; thù tạc; giao tiếp; tham gia hoạt động xã hộithầu khoánthừa tiếp
Liên Tục
kế thừa; kế tụckế nghiệp thầy