传播 chuánbō

Từ hán việt: 【truyền bá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "传播" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truyền bá). Ý nghĩa là: truyền bá; truyền; phổ biến; toả; chiếu; phát; công bố; ban hành, truyền đi, phao đồn. Ví dụ : - 。 truyền phấn hoa.. - 。 truyền kinh nghiệm tiên tiến.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 传播 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 传播 khi là Động từ

truyền bá; truyền; phổ biến; toả; chiếu; phát; công bố; ban hành

广泛散布

Ví dụ:
  • - 传播 chuánbō 花粉 huāfěn

    - truyền phấn hoa.

  • - 传播 chuánbō 先进经验 xiānjìnjīngyàn

    - truyền kinh nghiệm tiên tiến.

truyền đi

传下来或传播开

phao đồn

传播的谣言

So sánh, Phân biệt 传播 với từ khác

传播 vs 传送

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传播

  • - āi 博拉 bólā 通过 tōngguò 体液 tǐyè zài rén rén 之间 zhījiān 传播 chuánbō

    - Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.

  • - 艾滋病 àizībìng 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 血液 xuèyè 传播 chuánbō

    - AIDS có thể lây qua đường máu

  • - 传播 chuánbō 马克思 mǎkèsī 列宁主义 lièníngzhǔyì

    - Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.

  • - 蚊子 wénzi shì 疟疾 nüèjí de 传播媒介 chuánbōméijiè

    - Muỗi là môi trường truyền bệnh sốt rét.

  • - 传播 chuánbō 先进经验 xiānjìnjīngyàn

    - truyền kinh nghiệm tiên tiến.

  • - 蟑螂 zhāngláng huì 传播 chuánbō 疾病 jíbìng

    - Con gián có thể truyền bệnh.

  • - 疾病 jíbìng 传播 chuánbō 非常 fēicháng 猛烈 měngliè

    - Bệnh dịch lây lan rất nhanh.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 传播 chuánbō 八卦 bāguà

    - Chúng ta không nên lan truyền tin đồn.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 避免 bìmiǎn 传播 chuánbō 八卦 bāguà

    - Chúng ta nên tránh việc lan truyền tin đồn.

  • - 细菌 xìjūn zài 空气 kōngqì zhōng 传播 chuánbō

    - Vi khuẩn lây lan trong không khí.

  • - 媒体 méitǐ 很快 hěnkuài 传播 chuánbō le 消息 xiāoxi

    - Truyền thông nhanh chóng lan truyền tin tức.

  • - 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ ràng 信息 xìnxī 传播 chuánbō gèng kuài

    - Mạng xã hội giúp thông tin lan truyền nhanh hơn.

  • - 由于 yóuyú 疫情 yìqíng 爆发 bàofā 防止 fángzhǐ 传染病 chuánrǎnbìng 传播 chuánbō de 最好 zuìhǎo 方式 fāngshì shì 每天 měitiān 洗手 xǐshǒu

    - Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.

  • - 传播 chuánbō 花粉 huāfěn

    - truyền phấn hoa.

  • - 传播 chuánbō le 虚假 xūjiǎ de 谣言 yáoyán

    - Cô ấy đã lan truyền tin đồn sai sự thật.

  • - 小心 xiǎoxīn 传播 chuánbō 病毒 bìngdú le

    - Anh ta vô tình lây lan virus.

  • - 消息 xiāoxi 传播 chuánbō 极其 jíqí 迅速 xùnsù

    - Tin tức lan truyền cực kỳ nhanh chóng.

  • - 春天 chūntiān de 温病 wēnbìng 迅速 xùnsù 传播 chuánbō

    - Bệnh dịch vào mùa xuân lây lan rất nhanh.

  • - 学者 xuézhě 积极 jījí 传播 chuánbō 孔子 kǒngzǐ 之道 zhīdào

    - Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..

  • - 他们 tāmen 遏制 èzhì le 病毒传播 bìngdúchuánbō

    - Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 传播

Hình ảnh minh họa cho từ 传播

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传播 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Bō , Bǒ , Bò
    • Âm hán việt: , Bả
    • Nét bút:一丨一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHDW (手竹木田)
    • Bảng mã:U+64AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa