Đọc nhanh: 撒播 (tát bá). Ý nghĩa là: gieo hạt; gieo mạ.
Ý nghĩa của 撒播 khi là Động từ
✪ gieo hạt; gieo mạ
把作物的种子均匀地撒在田地里,必要时进行覆土
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒播
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 他 对 妈妈 撒谎
- Anh ấy nói dối mẹ.
- 广播 乐团
- dàn nhạc đài phát thanh
- 播送 音乐
- phát thanh âm nhạc
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 她 因为 撒谎 挨打 了
- Cô ấy bị đánh vì nói dối.
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 传播 马克思 、 列宁主义
- Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 她 爱 撒谎 , 常常 骗 别人
- Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
- 播撒 药粉
- rắc thuốc bột
- 流播 世间
- lưu truyền trong dân gian.
- 播撒 树种
- gieo giống cây trồng
- 他们 遏制 了 病毒传播
- Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撒播
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撒播 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撒›
播›