Đọc nhanh: 广为流传 (quảng vi lưu truyền). Ý nghĩa là: Phổ biến rộng rãi. Ví dụ : - 看到微博上广为流传的爱心捐助信息,他不假思索的捐出了100元 Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
Ý nghĩa của 广为流传 khi là Thành ngữ
✪ Phổ biến rộng rãi
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广为流传
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 这首 流行歌曲 到处 流传
- Bài hát này được phổ biến khắp nơi.
- 辗转流传
- chuyền từ người này sang người khác.
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 传 为 国宝
- truyền làm vật báu
- 传为笑柄
- chuyên làm trò cười.
- 李白 绝句 流传千古
- Thơ của Lý Bạch được lưu truyền hàng nghìn năm.
- 这个 故事 流传 了 几百年
- Câu chuyện này đã lưu truyền hàng trăm năm.
- 广为 流布
- truyền bá khắp nơi.
- 长江 流往 广阔 海洋
- Sông Trường Giang chảy về đại dương rộng lớn.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 廉颇 负荆请罪 , 至今 传为美谈
- câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.
- 这 首歌 广泛 流传
- Bài hát này được lan truyền rộng rãi.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 宣传 工作 对 社会 潮流 的 导向 极为重要
- công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
- 这 本书 广为流传
- Quyển sách này lan truyền rộng rãi.
- 这 首歌 在 村里 广泛 流传
- Bài hát này lưu truyền rộng rãi trong làng.
- 这 故事 在 民间 流传 得 很 广
- câu chuyện này được lan truyền rộng rãi trong dân gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 广为流传
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广为流传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
传›
广›
流›