Đọc nhanh: 流传至今 (lưu truyền chí kim). Ý nghĩa là: Lưu truyền đến ngày nay.
Ý nghĩa của 流传至今 khi là Danh từ
✪ Lưu truyền đến ngày nay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流传至今
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 这首 流行歌曲 到处 流传
- Bài hát này được phổ biến khắp nơi.
- 辗转流传
- chuyền từ người này sang người khác.
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 李白 绝句 流传千古
- Thơ của Lý Bạch được lưu truyền hàng nghìn năm.
- 那首歌 至今 仍 堪称 经典
- Bài hát đó đến nay vẫn có thể gọi là bài hát kinh điển.
- 截至 今天 , 数据 已 完成 分析
- Tính đến hôm nay, dữ liệu đã được phân tích xong.
- 那棵 百年老 树 , 至今 还长 得 好好儿 的
- cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.
- 这个 故事 流传 了 几百年
- Câu chuyện này đã lưu truyền hàng trăm năm.
- 廉颇 负荆请罪 , 至今 传为美谈
- câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.
- 这个 故事 长久 地 在 民间 流传
- Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .
- 谬种流传
- tuyên truyền những quan điểm sai lầm.
- 今年冬天 不冷 , 快到 冬至 了 还 没 上 冻
- mùa đông năm nay không lạnh lắm, sắp đến đông chí rồi mà vẫn chưa đóng băng.
- 今天 的 天气炎热 至极
- Thời tiết hôm nay vô cùng nóng bức.
- 创业 至今 廿个 秋
- Kinh doanh đến nay đã hai mươi mùa thu.
- 春秋 伍员 名传今
- Ngũ Viên thời Xuân Thu nổi tiếng đến nay.
- 孔子 学说 传颂 至今
- Học thuyết của Khổng Tử được truyền tụng cho đến nay.
- 那 古老 的 颂曲 流传 至今
- Bài thơ Tụng cổ xưa ấy truyền lại cho đến ngày nay.
- 虞朝 的 故事 流传 至今
- Câu chuyện về nhà Ngu được lưu truyền đến ngày nay.
- 邹国 的 故事 流传 至今
- Câu chuyện của nước Trâu lưu truyền đến nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流传至今
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流传至今 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm今›
传›
流›
至›