派生词 pàishēng cí

Từ hán việt: 【phái sinh từ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "派生词" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phái sinh từ). Ý nghĩa là: từ hợp thành; từ phát sinh (gồm hai từ tố trở lên hợp thành, phân thành hai loại).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 派生词 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 派生词 khi là Danh từ

từ hợp thành; từ phát sinh (gồm hai từ tố trở lên hợp thành, phân thành hai loại)

合成词:两个以上的词素构成的词合成词可以分为两类* Gồm có hai từ căn trở lên hợp thành, như '朋友、庆祝、火车、立正、照相机、人行道'由两个或两个以上词根 合成的,如'朋友、庆祝、火车、立正、照相机、人行道等'* Gồm có từ căn và từ hội hợp thành, như '桌子、瘦子、花儿、木头、甜头、阿姨'由词根加词缀构成的,如'桌 子、瘦子、花儿、木头、甜头、阿姨'前一类也叫复合词,后一类也叫派生词

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派生词

  • - 这么 zhème duō 生词 shēngcí 哪儿 nǎér 记得住 jìdezhù

    - Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?

  • - zài 图书馆 túshūguǎn 预习 yùxí 生词 shēngcí

    - Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.

  • - 派生词 pàishēngcí

    - từ chuyển hoá.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 生词 shēngcí de hǎo 办法 bànfǎ

    - Đây là một phương pháp nhớ từ mới rất tốt.

  • - chāo 生词 shēngcí ma

    - Bạn có chép từ mới không?

  • - 生词 shēngcí 太多 tàiduō le 记不住 jìbuzhù

    - Từ mới nhiều quá, tôi không nhớ nổi.

  • - bāng 生词 shēngcí niàn 一遍 yībiàn

    - Bạn giúp tôi đọc 1 lượt từ mới.

  • - 放眼望去 fàngyǎnwàngqù 一派 yīpài 生气勃勃 shēngqìbóbó de 景象 jǐngxiàng

    - phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.

  • - 长生不老 chángshēngbùlǎo ( 多作 duōzuò 颂词 sòngcí )

    - trường sinh bất lão; trẻ mãi không già.

  • - 我们 wǒmen 布置 bùzhì le 生日派对 shēngrìpàiduì

    - Chúng tôi đã trang trí cho bữa tiệc sinh nhật.

  • - 重叠 chóngdié 词使 císhǐ 句子 jùzi 生动 shēngdòng

    - Từ lặp lại làm cho câu văn trở nên sinh động.

  • - zài 生词 shēngcí

    - Tôi đang viết lại từ mới.

  • - 习惯 xíguàn yòng 字典 zìdiǎn lái 预习 yùxí 生词 shēngcí

    - Tôi có thói quen dùng từ điển để chuẩn bị từ mới.

  • - 今天 jīntiān 学了 xuéle 几个 jǐgè 生词 shēngcí

    - Hôm nay học vài từ mới.

  • - 同学们 tóngxuémen gēn 老师 lǎoshī 生词 shēngcí

    - Các em, đọc từ mới cùng thầy!

  • - 今天 jīntiān 我们 wǒmen 学了 xuéle 十个 shígè 生词 shēngcí

    - Hôm nay chúng tôi đã học 10 từ mới.

  • - 学生 xuésheng men zài 稽古 jīgǔ 古代 gǔdài de 诗词 shīcí

    - Học sinh nghiên cứu thơ cổ.

  • - 觉得 juéde 汉语 hànyǔ de 生词 shēngcí 很难 hěnnán

    - Tôi cảm thấy từ mới tiếng Hán rất khó.

  • - duì 课文 kèwén zhōng de 生僻 shēngpì 词语 cíyǔ dōu zuò le 简单 jiǎndān de 注释 zhùshì

    - những chữ lạ trong văn chương đều phải có chú giải giản đơn.

  • - bié 打扰 dǎrǎo 正在 zhèngzài 预习 yùxí zhe 生词 shēngcí

    - Đừng làm phiền anh ấy, anh ấy đang chuẩn bị từ mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 派生词

Hình ảnh minh họa cho từ 派生词

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 派生词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Bài , Mài , Pā , Pài
    • Âm hán việt: Ba , Phái
    • Nét bút:丶丶一ノノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHV (水竹竹女)
    • Bảng mã:U+6D3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSMR (戈女尸一口)
    • Bảng mã:U+8BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao