Đọc nhanh: 派生词 (phái sinh từ). Ý nghĩa là: từ hợp thành; từ phát sinh (gồm hai từ tố trở lên hợp thành, phân thành hai loại).
Ý nghĩa của 派生词 khi là Danh từ
✪ từ hợp thành; từ phát sinh (gồm hai từ tố trở lên hợp thành, phân thành hai loại)
合成词:两个以上的词素构成的词合成词可以分为两类* Gồm có hai từ căn trở lên hợp thành, như '朋友、庆祝、火车、立正、照相机、人行道'由两个或两个以上词根 合成的,如'朋友、庆祝、火车、立正、照相机、人行道等'* Gồm có từ căn và từ hội hợp thành, như '桌子、瘦子、花儿、木头、甜头、阿姨'由词根加词缀构成的,如'桌 子、瘦子、花儿、木头、甜头、阿姨'前一类也叫复合词,后一类也叫派生词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派生词
- 这么 多 生词 , 我 哪儿 记得住
- Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?
- 在 图书馆 预习 生词
- Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.
- 派生词
- từ chuyển hoá.
- 这是 一个 记 生词 的 好 办法
- Đây là một phương pháp nhớ từ mới rất tốt.
- 你 抄 生词 吗 ?
- Bạn có chép từ mới không?
- 生词 太多 了 , 我 记不住
- Từ mới nhiều quá, tôi không nhớ nổi.
- 你 帮 我 把 生词 念 一遍
- Bạn giúp tôi đọc 1 lượt từ mới.
- 放眼望去 , 一派 生气勃勃 的 景象
- phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.
- 长生不老 ( 多作 颂词 )
- trường sinh bất lão; trẻ mãi không già.
- 我们 布置 了 生日派对
- Chúng tôi đã trang trí cho bữa tiệc sinh nhật.
- 重叠 词使 句子 生动
- Từ lặp lại làm cho câu văn trở nên sinh động.
- 我 在 默 生词
- Tôi đang viết lại từ mới.
- 我 习惯 用 字典 来 预习 生词
- Tôi có thói quen dùng từ điển để chuẩn bị từ mới.
- 今天 学了 几个 生词
- Hôm nay học vài từ mới.
- 同学们 , 跟 老师 读 生词 !
- Các em, đọc từ mới cùng thầy!
- 今天 我们 学了 十个 生词
- Hôm nay chúng tôi đã học 10 từ mới.
- 学生 们 在 稽古 古代 的 诗词
- Học sinh nghiên cứu thơ cổ.
- 我 觉得 汉语 的 生词 很难
- Tôi cảm thấy từ mới tiếng Hán rất khó.
- 对 课文 中 的 生僻 词语 都 做 了 简单 的 注释
- những chữ lạ trong văn chương đều phải có chú giải giản đơn.
- 别 打扰 他 , 他 正在 预习 着 生词
- Đừng làm phiền anh ấy, anh ấy đang chuẩn bị từ mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 派生词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 派生词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm派›
生›
词›