Đọc nhanh: 支使 (chi sứ). Ý nghĩa là: sai khiến; xúi giục; sai bảo. Ví dụ : - 支使人 sai bảo người khác. - 把他支使走。 bảo anh ta đi.
Ý nghĩa của 支使 khi là Động từ
✪ sai khiến; xúi giục; sai bảo
命令人做事
- 支使 人
- sai bảo người khác
- 把 他 支使 走
- bảo anh ta đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支使
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 支使 人
- sai bảo người khác
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 把 他 支使 走
- bảo anh ta đi.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 经济 压力 迫使 他 减少 开支
- Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.
- 你 不要 随便 支使 他人
- Bạn đừng tùy tiện điều khiển người khác.
- 你 的 支持 使 我 充满 力量
- Sự hỗ trợ của bạn làm cho tôi tràn đầy sức mạnh.
- 你 喜欢 使用 支付宝 吗 ?
- Bạn có thích sử dụng Alipay không?
- 这 支歌 的 乐曲 使 她 心旷神怡
- Bài hát này đã làm cho cô ấy cảm thấy vui vẻ và thoải mái.
- 老板 支使 员工 去 送货
- Bạn đừng tùy tiện sai khiến người khác.
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支使
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
支›