Đọc nhanh: 调遣 (điều khiển). Ý nghĩa là: điều phái; điều khiển; sai phái. Ví dụ : - 调遣部队 điều phái bộ đội. - 听从调遣 nghe theo sự điều phái.
Ý nghĩa của 调遣 khi là Động từ
✪ điều phái; điều khiển; sai phái
调派;差遣
- 调遣 部队
- điều phái bộ đội
- 听从 调遣
- nghe theo sự điều phái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调遣
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 精心 调护
- chăm chú điều dưỡng chăm sóc
- 韵调 优美
- âm điệu hay
- 调弄 妇女
- chòng ghẹo phụ nữ
- 调弄 琴弦
- điều chỉnh dây đàn
- 她 那 眼神 调皮 很 可爱
- Đôi mắt tinh nghịch của cô ấy rất dễ thương.
- 调理 牲口
- chăm sóc súc vật
- 听候 调遣
- chờ điều động
- 听从 调遣
- nghe theo sự điều phái.
- 调遣 部队
- điều phái bộ đội
- 他们 被 差遣 去 调查 情况
- Họ được cử đi điều tra tình hình.
- 是 格兰特 调 我 进 特遣 组 的
- Grant đưa tôi vào đội đặc nhiệm.
- 调遣 为了 战略 目的 而 对 军队 、 船只 或 飞机 部署 的 变化
- Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调遣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调遣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm调›
遣›