- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
- Pinyin:
Chēng
, Qiāng
- Âm hán việt:
Sang
Sanh
Thương
- Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱木仓
- Thương hiệt:DOSU (木人尸山)
- Bảng mã:U+67AA
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 枪
-
Phồn thể
槍
-
Cách viết khác
𥎄
Ý nghĩa của từ 枪 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 枪 (Sang, Sanh, Thương). Bộ Mộc 木 (+4 nét). Tổng 8 nét but (一丨ノ丶ノ丶フフ). Ý nghĩa là: 2. khẩu súng, 2. khẩu súng. Từ ghép với 枪 : 步鎗 Súng trường, 機關鎗 Súng máy, súng liên thanh, 長鎗 Giáo dài, cây thương., 步鎗 Súng trường, 機關鎗 Súng máy, súng liên thanh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái thương (binh khí)
- 2. khẩu súng
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Súng
- 步鎗 Súng trường
- 機關鎗 Súng máy, súng liên thanh
* ③ Cây giáo
- 長鎗 Giáo dài, cây thương.
Từ điển phổ thông
- 1. cái thương (binh khí)
- 2. khẩu súng
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Súng
- 步鎗 Súng trường
- 機關鎗 Súng máy, súng liên thanh
* ③ Cây giáo
- 長鎗 Giáo dài, cây thương.
* ③ (văn) Rập, dập (đầu xuống)