沦漪 lún yī

Từ hán việt: 【luân y】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沦漪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luân y). Ý nghĩa là: Sóng lăn tăn trên mặt nước. § Cũng viết là luân y . ◇Thi Kinh : Hà thủy thanh thả luân y (Ngụy phong ; Phạt đàn ). ◇Cảnh Diệu Nguyệt 耀: Cô hoài thành ảm đạm; Hà thủy tự luân y ; (Kỉ dậu chánh nguyệt tam khứ tổ quốc thiểu nhiên phú thử )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沦漪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 沦漪 khi là Danh từ

Sóng lăn tăn trên mặt nước. § Cũng viết là luân y 淪猗. ◇Thi Kinh 詩經: Hà thủy thanh thả luân y 河水清且淪猗 (Ngụy phong 魏風; Phạt đàn 伐檀). ◇Cảnh Diệu Nguyệt 景耀月: Cô hoài thành ảm đạm; Hà thủy tự luân y 孤懷成黯淡; 河水自淪漪 (Kỉ dậu chánh nguyệt tam khứ tổ quốc thiểu nhiên phú thử 己酉正月三去祖國愀然賦此).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沦漪

  • - 不慎 bùshèn 沦河 lúnhé

    - Anh ta vô tình rơi xuống sông.

  • - 漪澜 yīlán

    - sóng nước

  • - de 家庭 jiātíng 沦于 lúnyú 贫困 pínkùn

    - Gia đình anh ấy rơi vào cảnh nghèo túng.

  • - 终于 zhōngyú yóu 巨富 jùfù 沦为 lúnwéi 赤贫 chìpín

    - Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.

  • - 大雨 dàyǔ 使 shǐ 道路 dàolù 沦陷 lúnxiàn

    - Mưa lớn đã làm ngập đường.

  • - 他们 tāmen de 领土 lǐngtǔ 沦陷 lúnxiàn le

    - Lãnh thổ của họ đã rơi vào tay kẻ thù.

  • - 村庄 cūnzhuāng bèi 洪水 hóngshuǐ 沦陷 lúnxiàn le

    - Làng đã bị ngập trong lũ.

  • - 城市 chéngshì bèi 敌人 dírén 沦陷 lúnxiàn le

    - Thành phố đã bị kẻ thù chiếm đóng.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 防止 fángzhǐ 沦陷 lúnxiàn

    - Chúng ta phải ngăn chặn sự chiếm đóng.

  • - de 田地 tiándì 沦陷 lúnxiàn zài 水中 shuǐzhōng

    - Ruộng của anh ta bị ngập nước.

  • - 房子 fángzi 因为 yīnwèi 洪水 hóngshuǐ 沦陷 lúnxiàn le

    - Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.

  • - 国土 guótǔ 沦丧 lúnsàng

    - đất nước tiêu vong.

  • - 道德 dàodé 沦落 lúnluò

    - đạo đức suy đồi.

  • - 道德 dàodé 沦亡 lúnwáng

    - đạo đức suy đồi.

  • - 微风 wēifēng 吹过 chuīguò 湖面 húmiàn shàng 泛起 fànqǐ 层层 céngcéng 涟漪 liányī

    - gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.

  • - 沦落街头 lúnluòjiētóu

    - lưu lạc nơi đầu đường xó chợ; lang thang đầu đường xó chợ.

  • - 玩具 wánjù 沦入 lúnrù 池塘 chítáng

    - Đồ chơi rơi xuống ao.

  • - 湖面 húmiàn shàng 荡漾 dàngyàng zhe 涟漪 liányī

    - Trên mặt hồ gợn sóng lăn tăn.

  • - 沦落风尘 lúnluòfēngchén

    - cuộc đời gió bụi; sa vào phong trần.

  • - 水面 shuǐmiàn shàng 出现 chūxiàn le 涟漪 liányī

    - Trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沦漪

Hình ảnh minh họa cho từ 沦漪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沦漪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:丶丶一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOP (水人心)
    • Bảng mã:U+6CA6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y
    • Nét bút:丶丶一ノフノ一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKHR (水大竹口)
    • Bảng mã:U+6F2A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình