Đọc nhanh: 浑沦 (hỗn luân). Ý nghĩa là: hỗn độn.
Ý nghĩa của 浑沦 khi là Tính từ
✪ hỗn độn
形容混沌不清
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑沦
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 我 可 真 浑 啊
- Tôi thật hồ đồ.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 他 不慎 沦河
- Anh ta vô tình rơi xuống sông.
- 屋里 浑是 烟
- Trong phòng đầy khói.
- 家境 沦落
- gia cảnh suy bại.
- 他 的 家庭 沦于 贫困
- Gia đình anh ấy rơi vào cảnh nghèo túng.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 浑身 震颤
- rung động toàn thân
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 大雨 使 道路 沦陷
- Mưa lớn đã làm ngập đường.
- 他们 的 领土 沦陷 了
- Lãnh thổ của họ đã rơi vào tay kẻ thù.
- 村庄 被 洪水 沦陷 了
- Làng đã bị ngập trong lũ.
- 城市 被 敌人 沦陷 了
- Thành phố đã bị kẻ thù chiếm đóng.
- 我们 必须 防止 沦陷
- Chúng ta phải ngăn chặn sự chiếm đóng.
- 他 的 田地 沦陷 在 水中
- Ruộng của anh ta bị ngập nước.
- 房子 因为 洪水 沦陷 了
- Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.
- 浑身 战抖
- toàn thân run rẩy.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浑沦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浑沦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沦›
浑›