Đọc nhanh: 钩深致远 (câu thâm trí viễn). Ý nghĩa là: Tìm xét sâu xa. ◇Dịch Kinh 易經: Thám trách sách ẩn; câu thâm trí viễn 探賾索隱; 鉤深致遠 (Hệ từ thượng 繫辭上) Dò xét ở chỗ thâm u; tìm tòi cái ẩn giấu; thấu chỗ sâu kín; vời được cái xa thẳm..
Ý nghĩa của 钩深致远 khi là Thành ngữ
✪ Tìm xét sâu xa. ◇Dịch Kinh 易經: Thám trách sách ẩn; câu thâm trí viễn 探賾索隱; 鉤深致遠 (Hệ từ thượng 繫辭上) Dò xét ở chỗ thâm u; tìm tòi cái ẩn giấu; thấu chỗ sâu kín; vời được cái xa thẳm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩深致远
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 远谋深算
- suy nghĩ tính toán sâu xa.
- 题旨 深远
- ý nghĩa sâu xa của tác phẩm văn nghệ.
- 深 致歉 意
- thành thật tỏ lòng xin lỗi.
- 深 致歉 意
- Thật sự áy náy.
- 深 致歉 意 , 请 接受
- Tôi thành thật xin lỗi, mong được lượng thứ.
- 国际 新闻 影响 深远
- Tin tức quốc tế có ảnh hưởng lớn.
- 秦 王朝 影响 深远
- Triều đại nhà Tần có ảnh hưởng sâu sắc.
- 晋朝 历史 影响 深远
- Lịch sử nhà Tấn có ảnh hưởng sâu xa.
- 计谋 深远
- mưu kế sâu xa.
- 深谋远虑
- lo xa nghĩ rộng
- 对 这个 问题 大家 理解 的 深度 不 一致
- mức độ lí giải về vấn đề này của mọi người không giống nhau.
- 周朝 文化 影响 深远
- Văn hóa nhà Chu có ảnh hưởng sâu xa.
- 长时间 分开 会 导致 感情 疏远
- Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.
- 汉代 历史 影响 深远
- Lịch sử nhà Hán có ảnh hưởng sâu rộng.
- 高考 对 学生 的 影响 非常 深远
- Việc thi đại học ảnh hưởng sâu sắc đến học sinh.
- 这项 研究 具有 深远 的 影响
- Nghiên cứu này có ảnh hưởng sâu rộng.
- 这部 《 美学 论 》 影响 深远
- Tác phẩm "Mỹ học luận" có ảnh hưởng sâu rộng.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钩深致远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钩深致远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm深›
致›
远›
钩›