Hán tự: 沦
Đọc nhanh: 沦 (luân). Ý nghĩa là: chìm đắm; chìm; rơi xuống, sa vào; ngập vào; lâm vào; rơi vào (tình thế bất lợi), mất; tan biến. Ví dụ : - 他不慎沦河。 Anh ta vô tình rơi xuống sông.. - 小船沦入湖中。 Con thuyền nhỏ chìm vào trong hồ.. - 玩具沦入池塘。 Đồ chơi rơi xuống ao.
Ý nghĩa của 沦 khi là Động từ
✪ chìm đắm; chìm; rơi xuống
落到水里
- 他 不慎 沦河
- Anh ta vô tình rơi xuống sông.
- 小船 沦入 湖中
- Con thuyền nhỏ chìm vào trong hồ.
- 玩具 沦入 池塘
- Đồ chơi rơi xuống ao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sa vào; ngập vào; lâm vào; rơi vào (tình thế bất lợi)
没落、陷入(不好的境地)
- 他 的 家庭 沦于 贫困
- Gia đình anh ấy rơi vào cảnh nghèo túng.
- 我 的 事业 沦入 困境
- Sự nghiệp của tôi rơi vào cảnh khó khăn.
✪ mất; tan biến
丧亡;消失
- 他 的 文物 都 沦 了
- Di vật của anh ấy đều mất hết rồi.
- 他们 家园 沦于 洪水
- Nhà cửa của họ bị mất trong lũ lụt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沦
- 他 不慎 沦河
- Anh ta vô tình rơi xuống sông.
- 他 的 家庭 沦于 贫困
- Gia đình anh ấy rơi vào cảnh nghèo túng.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 大雨 使 道路 沦陷
- Mưa lớn đã làm ngập đường.
- 他们 的 领土 沦陷 了
- Lãnh thổ của họ đã rơi vào tay kẻ thù.
- 村庄 被 洪水 沦陷 了
- Làng đã bị ngập trong lũ.
- 城市 被 敌人 沦陷 了
- Thành phố đã bị kẻ thù chiếm đóng.
- 我们 必须 防止 沦陷
- Chúng ta phải ngăn chặn sự chiếm đóng.
- 他 的 田地 沦陷 在 水中
- Ruộng của anh ta bị ngập nước.
- 房子 因为 洪水 沦陷 了
- Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.
- 国土 沦丧
- đất nước tiêu vong.
- 道德 沦落
- đạo đức suy đồi.
- 道德 沦亡
- đạo đức suy đồi.
- 沦落街头
- lưu lạc nơi đầu đường xó chợ; lang thang đầu đường xó chợ.
- 玩具 沦入 池塘
- Đồ chơi rơi xuống ao.
- 沦落风尘
- cuộc đời gió bụi; sa vào phong trần.
- 沦于 海底
- chìm xuống đáy biển.
- 半壁江山 沦落 敌手
- hết nửa đất nước rơi vào tay giặc.
- 敌军 很快 就 沦陷 了 城堡
- Quân địch đã nhanh chóng chiếm được lâu đài.
- 我 的 事业 沦入 困境
- Sự nghiệp của tôi rơi vào cảnh khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沦›