lún

Từ hán việt: 【luân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luân). Ý nghĩa là: chìm đắm; chìm; rơi xuống, sa vào; ngập vào; lâm vào; rơi vào (tình thế bất lợi), mất; tan biến. Ví dụ : - 。 Anh ta vô tình rơi xuống sông.. - 。 Con thuyền nhỏ chìm vào trong hồ.. - 。 Đồ chơi rơi xuống ao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chìm đắm; chìm; rơi xuống

落到水里

Ví dụ:
  • - 不慎 bùshèn 沦河 lúnhé

    - Anh ta vô tình rơi xuống sông.

  • - 小船 xiǎochuán 沦入 lúnrù 湖中 húzhōng

    - Con thuyền nhỏ chìm vào trong hồ.

  • - 玩具 wánjù 沦入 lúnrù 池塘 chítáng

    - Đồ chơi rơi xuống ao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sa vào; ngập vào; lâm vào; rơi vào (tình thế bất lợi)

没落、陷入(不好的境地)

Ví dụ:
  • - de 家庭 jiātíng 沦于 lúnyú 贫困 pínkùn

    - Gia đình anh ấy rơi vào cảnh nghèo túng.

  • - de 事业 shìyè 沦入 lúnrù 困境 kùnjìng

    - Sự nghiệp của tôi rơi vào cảnh khó khăn.

mất; tan biến

丧亡;消失

Ví dụ:
  • - de 文物 wénwù dōu lún le

    - Di vật của anh ấy đều mất hết rồi.

  • - 他们 tāmen 家园 jiāyuán 沦于 lúnyú 洪水 hóngshuǐ

    - Nhà cửa của họ bị mất trong lũ lụt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不慎 bùshèn 沦河 lúnhé

    - Anh ta vô tình rơi xuống sông.

  • - de 家庭 jiātíng 沦于 lúnyú 贫困 pínkùn

    - Gia đình anh ấy rơi vào cảnh nghèo túng.

  • - 终于 zhōngyú yóu 巨富 jùfù 沦为 lúnwéi 赤贫 chìpín

    - Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.

  • - 大雨 dàyǔ 使 shǐ 道路 dàolù 沦陷 lúnxiàn

    - Mưa lớn đã làm ngập đường.

  • - 他们 tāmen de 领土 lǐngtǔ 沦陷 lúnxiàn le

    - Lãnh thổ của họ đã rơi vào tay kẻ thù.

  • - 村庄 cūnzhuāng bèi 洪水 hóngshuǐ 沦陷 lúnxiàn le

    - Làng đã bị ngập trong lũ.

  • - 城市 chéngshì bèi 敌人 dírén 沦陷 lúnxiàn le

    - Thành phố đã bị kẻ thù chiếm đóng.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 防止 fángzhǐ 沦陷 lúnxiàn

    - Chúng ta phải ngăn chặn sự chiếm đóng.

  • - de 田地 tiándì 沦陷 lúnxiàn zài 水中 shuǐzhōng

    - Ruộng của anh ta bị ngập nước.

  • - 房子 fángzi 因为 yīnwèi 洪水 hóngshuǐ 沦陷 lúnxiàn le

    - Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.

  • - 国土 guótǔ 沦丧 lúnsàng

    - đất nước tiêu vong.

  • - 道德 dàodé 沦落 lúnluò

    - đạo đức suy đồi.

  • - 道德 dàodé 沦亡 lúnwáng

    - đạo đức suy đồi.

  • - 沦落街头 lúnluòjiētóu

    - lưu lạc nơi đầu đường xó chợ; lang thang đầu đường xó chợ.

  • - 玩具 wánjù 沦入 lúnrù 池塘 chítáng

    - Đồ chơi rơi xuống ao.

  • - 沦落风尘 lúnluòfēngchén

    - cuộc đời gió bụi; sa vào phong trần.

  • - 沦于 lúnyú 海底 hǎidǐ

    - chìm xuống đáy biển.

  • - 半壁江山 bànbìjiāngshān 沦落 lúnluò 敌手 díshǒu

    - hết nửa đất nước rơi vào tay giặc.

  • - 敌军 díjūn 很快 hěnkuài jiù 沦陷 lúnxiàn le 城堡 chéngbǎo

    - Quân địch đã nhanh chóng chiếm được lâu đài.

  • - de 事业 shìyè 沦入 lúnrù 困境 kùnjìng

    - Sự nghiệp của tôi rơi vào cảnh khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沦

Hình ảnh minh họa cho từ 沦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:丶丶一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOP (水人心)
    • Bảng mã:U+6CA6
    • Tần suất sử dụng:Cao