总算 zǒngsuàn

Từ hán việt: 【tổng toán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "总算" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổng toán). Ý nghĩa là: cuối cùng; cuối cùng cũng, cũng; nhìn chung; nói chung. Ví dụ : - 。 Cuối cùng tôi đã hoàn thành dự án này.. - 。 Cuối cùng chúng tôi đã đến được xe buýt.. - 。 Chuyến đi này cuối cùng đã thành hiện thực.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 总算 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 总算 khi là Phó từ

cuối cùng; cuối cùng cũng

表示经过相当长的时间以后某种愿望终于实现

Ví dụ:
  • - 总算 zǒngsuàn 完成 wánchéng le 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Cuối cùng tôi đã hoàn thành dự án này.

  • - 我们 wǒmen 总算 zǒngsuàn 等到 děngdào le 公车 gōngchē

    - Cuối cùng chúng tôi đã đến được xe buýt.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 总算 zǒngsuàn 如愿以偿 rúyuànyǐcháng

    - Chuyến đi này cuối cùng đã thành hiện thực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cũng; nhìn chung; nói chung

表示大体上还过得去

Ví dụ:
  • - zhuàn de qián duō dàn 总算 zǒngsuàn 够花 gòuhuā

    - Tiền tôi kiếm không nhiều, nhưng cũng đủ tiêu.

  • - 考试 kǎoshì de 成绩 chéngjì 总算 zǒngsuàn 可以 kěyǐ le

    - Thành tích thi của bạn nhìn chung cũng được rồi.

  • - 这样 zhèyàng 对待 duìdài 总算 zǒngsuàn 绅士 shēnshì le

    - Anh ấy đối xử với bạn như thế cũng ga lăng rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 总算 với từ khác

总算 vs 终于

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总算

  • - 局势 júshì 总算 zǒngsuàn 变艾定 biànàidìng

    - Tình hình cuối cùng cũng ổn định.

  • - 打总儿 dǎzǒngér 算账 suànzhàng

    - tính gộp; tính tổng cộng

  • - qián zǒng zài 一起 yìqǐ 算了 suànle 一下 yīxià

    - Anh ấy tổng lại số tiền.

  • - 白天 báitiān xiǎng 夜里 yèli xiǎng 最后 zuìhòu 总算 zǒngsuàn 想到 xiǎngdào le 一个 yígè hǎo 办法 bànfǎ

    - anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 总算 zǒngsuàn 如愿以偿 rúyuànyǐcháng

    - Chuyến đi này cuối cùng đã thành hiện thực.

  • - 这一剂 zhèyījì yào 总算 zǒngsuàn 投簧 tóuhuáng le

    - loại thuốc này rất hợp.

  • - 孩子 háizi kuài 大学毕业 dàxuébìyè le nín 总算 zǒngsuàn yǒu 盼儿 pànér le

    - con sắp tốt nghiệp đại học rồi, ông vậy là khoẻ rồi.

  • - 票据交换 piàojùjiāohuàn 结算 jiésuàn 总额 zǒngé 票据交换 piàojùjiāohuàn 所中 suǒzhōng 每天 měitiān 进行 jìnxíng de 交易 jiāoyì 总额 zǒngé

    - Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.

  • - 经过 jīngguò 许多 xǔduō 波折 bōzhé 总算 zǒngsuàn 闯过 chuǎngguò le 这一关 zhèyīguān

    - qua bao khó khăn, cuối cùng cũng xông qua được cửa ải này

  • - zhuàn de qián duō dàn 总算 zǒngsuàn 够花 gòuhuā

    - Tiền tôi kiếm không nhiều, nhưng cũng đủ tiêu.

  • - 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 总算 zǒngsuàn 答应 dāyìng le

    - tôi khuyên can mãi, cuối cùng anh ấy mới đồng ý.

  • - 不管 bùguǎn 怎么样 zěnmeyàng 计划 jìhuà 总算 zǒngsuàn 付诸实施 fùzhūshíshī le

    - Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện

  • - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • - 总算 zǒngsuàn 完成 wánchéng le 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Cuối cùng tôi đã hoàn thành dự án này.

  • - 总算 zǒngsuàn shì 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù le

    - Rốt cuộc đã hoàn thành dự án này.

  • - 考试 kǎoshì de 成绩 chéngjì 总算 zǒngsuàn 可以 kěyǐ le

    - Thành tích thi của bạn nhìn chung cũng được rồi.

  • - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer 总算 zǒngsuàn yǒu le 一个 yígè 归结 guījié

    - việc này xem như đã kết thúc.

  • - 总是 zǒngshì 盘算着 pánsuànzhe 如何 rúhé 省钱 shěngqián

    - Cô ấy luôn tính cách tiết kiệm tiền.

  • - bié zǒng zài 一些 yīxiē 小事 xiǎoshì shàng 打算盘 dǎsuànpán

    - đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.

  • - 闻听 wéntīng 喜讯 xǐxùn 心中 xīnzhōng 大喜 dàxǐ 围绕 wéirào zài 心中 xīnzhōng 长久 chángjiǔ de 不快 bùkuài 总算 zǒngsuàn 得到 dédào 释放 shìfàng

    - Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 总算

Hình ảnh minh họa cho từ 总算

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao