Đọc nhanh: 总算 (tổng toán). Ý nghĩa là: cuối cùng; cuối cùng cũng, cũng; nhìn chung; nói chung. Ví dụ : - 我总算完成了这个项目。 Cuối cùng tôi đã hoàn thành dự án này.. - 我们总算等到了公车。 Cuối cùng chúng tôi đã đến được xe buýt.. - 这次旅行总算如愿以偿。 Chuyến đi này cuối cùng đã thành hiện thực.
Ý nghĩa của 总算 khi là Phó từ
✪ cuối cùng; cuối cùng cũng
表示经过相当长的时间以后某种愿望终于实现
- 我 总算 完成 了 这个 项目
- Cuối cùng tôi đã hoàn thành dự án này.
- 我们 总算 等到 了 公车
- Cuối cùng chúng tôi đã đến được xe buýt.
- 这次 旅行 总算 如愿以偿
- Chuyến đi này cuối cùng đã thành hiện thực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cũng; nhìn chung; nói chung
表示大体上还过得去
- 我 赚 的 钱 不 多 , 但 总算 够花
- Tiền tôi kiếm không nhiều, nhưng cũng đủ tiêu.
- 你 考试 的 成绩 总算 可以 了
- Thành tích thi của bạn nhìn chung cũng được rồi.
- 他 这样 对待 你 总算 绅士 了
- Anh ấy đối xử với bạn như thế cũng ga lăng rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 总算 với từ khác
✪ 总算 vs 终于
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总算
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 他 把 钱 总 在 一起 算了 一下
- Anh ấy tổng lại số tiền.
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 这次 旅行 总算 如愿以偿
- Chuyến đi này cuối cùng đã thành hiện thực.
- 这一剂 药 总算 投簧 了
- loại thuốc này rất hợp.
- 孩子 快 大学毕业 了 , 您 总算 有 盼儿 了
- con sắp tốt nghiệp đại học rồi, ông vậy là khoẻ rồi.
- 票据交换 结算 总额 票据交换 所中 每天 进行 的 交易 总额
- Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
- 经过 许多 波折 , 总算 闯过 了 这一关
- qua bao khó khăn, cuối cùng cũng xông qua được cửa ải này
- 我 赚 的 钱 不 多 , 但 总算 够花
- Tiền tôi kiếm không nhiều, nhưng cũng đủ tiêu.
- 我 好说歹说 , 他 总算 答应 了
- tôi khuyên can mãi, cuối cùng anh ấy mới đồng ý.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 我 总算 完成 了 这个 项目
- Cuối cùng tôi đã hoàn thành dự án này.
- 总算 是 完成 这个 项目 了
- Rốt cuộc đã hoàn thành dự án này.
- 你 考试 的 成绩 总算 可以 了
- Thành tích thi của bạn nhìn chung cũng được rồi.
- 这件 事儿 总算 有 了 一个 归结
- việc này xem như đã kết thúc.
- 她 总是 盘算着 如何 省钱
- Cô ấy luôn tính cách tiết kiệm tiền.
- 别 总 在 一些 小事 上 打算盘
- đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.
- 闻听 喜讯 , 他 心中 大喜 , 围绕 在 心中 长久 的 不快 总算 得到 释放
- Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›
算›