Đọc nhanh: 旷古未有 (khoáng cổ vị hữu). Ý nghĩa là: chưa từng có trước đây trong toàn bộ lịch sử (thành ngữ).
Ý nghĩa của 旷古未有 khi là Thành ngữ
✪ chưa từng có trước đây trong toàn bộ lịch sử (thành ngữ)
never before in the whole of history (idiom); unprecedented
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷古未有
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 古代 的 辞 具有 魅力
- Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.
- 芭在 古书 中有 提及
- Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
- 巴黎 有 很多 博物馆 和 名胜古迹
- Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.
- 殉葬 习俗 古已有之
- Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 古代 箭 有 矰 缴 绑住
- Mũi tên cổ đại có dây buộc tên buộc chặt.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 古代 陶瓷 非常 有 价值
- Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 这 价格 未免 有点 高
- Giá này có phần hơi cao.
- 这部 古籍 共有 十卷
- Bộ sách cổ này có tổng cộng mười tập.
- 图书馆 里 有 很多 古籍
- Trong thư viện có nhiều sách cổ.
- 旷古未闻
- từ trước đến nay chưa từng nghe thấy bao giờ.
- 亘古未有
- từ xưa đến nay chưa hề có
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旷古未有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旷古未有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
旷›
有›
未›
từ xưa đến nay chưa hề có; xưa nay chưa từng có
mới nghe lần đầu; nghe thấy điều chưa từng nghe thấy
chưa hề có
Trước Giờ Chưa Từng Có, Xưa Chưa Từng Có, Trước Nay Chưa Từng Có
cũng được viết 曠古未有 | 旷古未有chưa từng có trước đây trong toàn bộ lịch sử (thành ngữ)