Đọc nhanh: 比方 (tỷ phương). Ý nghĩa là: ví; so; so sánh; so bì, ví dụ; giả dụ; thí dụ; chẳng hạn như, ví dụ; giả dụ; thí dụ. Ví dụ : - 老师比方友谊像桥。 Giáo viên ví tình bạn như cây cầu.. - 我们用云比方梦想。 Chúng ta dùng mây để ví về giấc mơ.. - 她有很多兴趣,比方唱歌。 Cô ấy có nhiều sở thích, chẳng hạn như hát.
Ý nghĩa của 比方 khi là Động từ
✪ ví; so; so sánh; so bì
用一个常见易懂的事物来说明另一个较为抽象难懂的事物
- 老师 比方 友谊 像 桥
- Giáo viên ví tình bạn như cây cầu.
- 我们 用云 比方 梦想
- Chúng ta dùng mây để ví về giấc mơ.
✪ ví dụ; giả dụ; thí dụ; chẳng hạn như
比如
- 她 有 很多 兴趣 , 比方 唱歌
- Cô ấy có nhiều sở thích, chẳng hạn như hát.
- 他 喜欢 很多 水果 , 比方 苹果
- Anh ấy thích nhiều loại trái cây, chẳng hạn như táo.
Ý nghĩa của 比方 khi là Danh từ
✪ ví dụ; giả dụ; thí dụ
用一个事物说明另一个事物的表达方式
- 这是 一个 比方
- Đây là một ví dụ.
- 他 的 比方 很 形象
- Thí dụ của anh ấy rất thú vị.
Ý nghĩa của 比方 khi là Liên từ
✪ nếu; nếu như
表示假设,相当于“如果”(有委婉意味)
- 比方 下雨 , 我们 就 不 去
- Nếu mưa, chúng ta sẽ không đi.
- 比方 有事 , 随时 告诉 我
- Nếu có việc, hãy cho tôi biết.
So sánh, Phân biệt 比方 với từ khác
✪ 比方 vs 比如
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比方
- 还有 俄罗斯 方块 比赛 奖杯 这种 东西
- Ai biết có một thứ gọi là Tetris cạnh tranh?
- 这个 地方 无比 安静
- Nơi này yên tĩnh vô cùng.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 双方 比分 一直 咬 得 很 紧
- Tỷ số giữa hai bên luôn duy trì rất sát nhau.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 比方说 像 他
- Như anh ấy chẳng hạn.
- 他 先 拿 自己 打比方
- Anh ấy lấy mình làm ví dụ.
- 老师 比方 友谊 像 桥
- Giáo viên ví tình bạn như cây cầu.
- 这是 官方 的 比赛规则
- Đây là quy tắc thi đấu chính thức.
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
- 双方 人数 对比 是 一对 四
- Tỷ lệ của số người hai bên là 1 và 4.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 这是 一个 比方
- Đây là một ví dụ.
- 我 在 理科 方面 比较 薄弱
- Tôi khá yếu về khoa học tự nhiên.
- 比方 下雨 , 我们 就 不 去
- Nếu mưa, chúng ta sẽ không đi.
- 我们 要 比较 不同 方案
- Chúng ta phải so sánh các giải pháp khác nhau.
- 他 的 比方 很 形象
- Thí dụ của anh ấy rất thú vị.
- 我们 用云 比方 梦想
- Chúng ta dùng mây để ví về giấc mơ.
- 这 一带 地方 比较 平展
- Vùng này tương đối bằng phẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
比›