亘古未有 gèngǔ wèi yǒu

Từ hán việt: 【hoàn cổ vị hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亘古未有" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn cổ vị hữu). Ý nghĩa là: từ xưa đến nay chưa hề có; xưa nay chưa từng có.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亘古未有 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 亘古未有 khi là Thành ngữ

từ xưa đến nay chưa hề có; xưa nay chưa từng có

从古到今从未有过

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亘古未有

  • - 古代 gǔdài 常有 chángyǒu 灭族 mièzú shì

    - Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 古代 gǔdài de 具有 jùyǒu 魅力 mèilì

    - Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.

  • - 芭在 bāzài 古书 gǔshū 中有 zhōngyǒu 提及 tíjí

    - Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.

  • - 糙面 cāomiàn hòu ne 一种 yīzhǒng 粗糙 cūcāo 不平 bùpíng de 带有 dàiyǒu wèi 修剪 xiūjiǎn de 绒毛 róngmáo de 羊毛 yángmáo ne

    - Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.

  • - 古代 gǔdài 官员 guānyuán de 俸禄 fènglù 有高有低 yǒugāoyǒudī

    - Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.

  • - 巴黎 bālí yǒu 很多 hěnduō 博物馆 bówùguǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.

  • - 殉葬 xùnzàng 习俗 xísú 古已有之 gǔyǐyǒuzhī

    - Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.

  • - 从未 cóngwèi yǒu 杀人犯 shārénfàn

    - Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người

  • - 古代 gǔdài jiàn yǒu zēng jiǎo 绑住 bǎngzhù

    - Mũi tên cổ đại có dây buộc tên buộc chặt.

  • - de 想象力 xiǎngxiànglì 有类 yǒulèi 鸵鸟 tuóniǎo de 翅膀 chìbǎng 虽未 suīwèi 可以 kěyǐ 飞翔 fēixiáng 犹可 yóukě 使 shǐ 奔驰 bēnchí

    - Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.

  • - 亘古 gèngǔ 至今 zhìjīn ( 从古到今 cónggǔdàojīn )

    - từ cổ chí kim

  • - 古代 gǔdài 陶瓷 táocí 非常 fēicháng yǒu 价值 jiàzhí

    - Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.

  • - 一辈子 yībèizi dōu huā zài 古物 gǔwù de 挖掘 wājué 没有 méiyǒu shēng 孩子 háizi

    - Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.

  • - zhè 价格 jiàgé 未免 wèimiǎn 有点 yǒudiǎn gāo

    - Giá này có phần hơi cao.

  • - 这部 zhèbù 古籍 gǔjí 共有 gòngyǒu 十卷 shíjuǎn

    - Bộ sách cổ này có tổng cộng mười tập.

  • - 亘古未有 gèngǔwèiyǒu

    - từ xưa đến nay chưa hề có

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亘古未有

Hình ảnh minh họa cho từ 亘古未有

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亘古未有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+4 nét)
    • Pinyin: Gèn , Gèng , Huán
    • Âm hán việt: Cắng , Hoàn , Tuyên
    • Nét bút:一丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MAM (一日一)
    • Bảng mã:U+4E98
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao