Đọc nhanh: 空前绝后 (không tiền tuyệt hậu). Ý nghĩa là: không tiền khoáng hậu; trước không có, sau này cũng không có; không bao giờ có, có một không hai, không có tiền lệ.
Ý nghĩa của 空前绝后 khi là Thành ngữ
✪ không tiền khoáng hậu; trước không có, sau này cũng không có; không bao giờ có, có một không hai, không có tiền lệ
以前没有过, 以后也不会有多用来形容非凡的成就或盛况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空前绝后
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 前思后想
- lo trước nghĩ sau.
- 病前 病后 迥若两人
- trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 前后 判若两人
- Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
- 前后 呼应
- sau trước ăn ý với nhau.
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 跋前 疐后 ( 进退两难 )
- tiến thoái lưỡng nan
- 前倨后恭
- trước ngạo mạn sau cung kính.
- 前赴后继
- lớp lớp nối tiếp nhau.
- 空前绝后
- trước không có và sau này cũng không có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空前绝后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空前绝后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
后›
空›
绝›
Trước Giờ Chưa Từng Có, Xưa Chưa Từng Có, Trước Nay Chưa Từng Có
Xưa Nay Chưa Từng Có, Chưa Từng Có Trong Lịch Sử
từ xưa đến nay chưa hề có; xưa nay chưa từng có
có một không hai; hiếm cóvỏn vẹnven vẹn
đạt tới đỉnh cao; lên đến tột đỉnh; lên đến cực điểm
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
tạo thành cầu nối giữa giai đoạn trước và giai đoạn sauđể theo dõi quá khứ và báo trước tương lai (thành ngữ); một phần của quá trình chuyển đổi lịch sử
Tiếp Nối Người Trước, Mở Lối Cho Người Sau, Kế Thừa Cái Trước
chuyển tiếp (thường dùng trong viết văn); tiếp nối