Đọc nhanh: 目及皆是你 (mục cập giai thị nhĩ). Ý nghĩa là: trong mắt tôi toàn là cậu.
Ý nghĩa của 目及皆是你 khi là Câu thường
✪ trong mắt tôi toàn là cậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目及皆是你
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 你 是否 叫 查尔斯
- Có phải tên bạn là Charles?
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 你 瞎说 什么 , 她 是 我 的 妹妹
- Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,
- 你 是 吉姆 · 格兰特 吗
- Bạn có phải là Jim Grant?
- 触目皆是
- nhìn đâu cũng thấy.
- 这种 样式 的 产品 比比皆是 , 你 不必 急于 买下 , 货比三家 不 吃亏 呢 !
- Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.
- 要是 你老 这样 举棋不定 我们 就 来不及 了
- Nếu bạn tiếp tục do dự như vậy, chúng ta sẽ không kịp.
- 我们 目前 的 窘境 完全 是因为 你 先前
- Chúng tôi đang ở trong tình trạng khó khăn hiện tại vì ban đầu của bạn
- 我 告诉 你 的 都 是 经典 曲目
- Tôi đang đưa cho bạn tên bài hát cổ điển.
- 你 病 是 会 看 真人秀 节目 吗 ?
- Cậu có hay xem chương trình thực tế không?
- 由 你 身边 的 事物 开始 , 把 这 观念 套用 在 你 目光 所及 之物
- Bắt đầu với những thứ xung quanh bạn, áp dụng khái niệm này vào những gì bạn có thể nhìn thấy.
- 这是 一首 及其 有 代表性 的 挪威 舞曲 看看 你们 谁 能 跳 得 好
- Đó là một điệu nhảy điển hình của Na Uy và ai có thể làm tốt hơn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目及皆是你
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目及皆是你 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm你›
及›
是›
皆›
目›