目及皆是你 mù jí jiē shì nǐ

Từ hán việt: 【mục cập giai thị nhĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "目及皆是你" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mục cập giai thị nhĩ). Ý nghĩa là: trong mắt tôi toàn là cậu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 目及皆是你 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 目及皆是你 khi là Câu thường

trong mắt tôi toàn là cậu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目及皆是你

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 库尔斯克 kùěrsīkè 爆炸 bàozhà shì 下令 xiàlìng de

    - Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 是否 shìfǒu jiào 查尔斯 cháěrsī

    - Có phải tên bạn là Charles?

  • - 觉得 juéde shì 撒切尔 sāqiēěr

    - Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?

  • - 只是 zhǐshì 喜欢 xǐhuan ěr

    - Chỉ là em không thích anh, thế thôi!

  • - 肯定 kěndìng shì 史蒂夫 shǐdìfū

    - Bạn phải là Steve.

  • - 喜欢 xǐhuan 金色 jīnsè 还是 háishì 黑色 hēisè

    - Bạn thích vàng hay đen?

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - zhǎo 鲁斯 lǔsī · 伊斯曼 yīsīmàn 只是 zhǐshì 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.

  • - 瞎说 xiāshuō 什么 shénme shì de 妹妹 mèimei

    - Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,

  • - shì 吉姆 jímǔ · 格兰特 gélántè ma

    - Bạn có phải là Jim Grant?

  • - 触目皆是 chùmùjiēshì

    - nhìn đâu cũng thấy.

  • - 这种 zhèzhǒng 样式 yàngshì de 产品 chǎnpǐn 比比皆是 bǐbǐjiēshì 不必 bùbì 急于 jíyú 买下 mǎixià 货比三家 huòbǐsānjiā 吃亏 chīkuī ne

    - Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.

  • - 要是 yàoshì 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 举棋不定 jǔqíbùdìng 我们 wǒmen jiù 来不及 láibùjí le

    - Nếu bạn tiếp tục do dự như vậy, chúng ta sẽ không kịp.

  • - 我们 wǒmen 目前 mùqián de 窘境 jiǒngjìng 完全 wánquán 是因为 shìyīnwèi 先前 xiānqián

    - Chúng tôi đang ở trong tình trạng khó khăn hiện tại vì ban đầu của bạn

  • - 告诉 gàosù de dōu shì 经典 jīngdiǎn 曲目 qǔmù

    - Tôi đang đưa cho bạn tên bài hát cổ điển.

  • - bìng shì huì kàn 真人秀 zhēnrénxiù 节目 jiémù ma

    - Cậu có hay xem chương trình thực tế không?

  • - yóu 身边 shēnbiān de 事物 shìwù 开始 kāishǐ zhè 观念 guānniàn 套用 tàoyòng zài 目光 mùguāng 所及 suǒjí 之物 zhīwù

    - Bắt đầu với những thứ xung quanh bạn, áp dụng khái niệm này vào những gì bạn có thể nhìn thấy.

  • - 这是 zhèshì 一首 yīshǒu 及其 jíqí yǒu 代表性 dàibiǎoxìng de 挪威 nuówēi 舞曲 wǔqǔ 看看 kànkàn 你们 nǐmen shuí néng tiào hǎo

    - Đó là một điệu nhảy điển hình của Na Uy và ai có thể làm tốt hơn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 目及皆是你

Hình ảnh minh họa cho từ 目及皆是你

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目及皆是你 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:一フノフノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PPHA (心心竹日)
    • Bảng mã:U+7686
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao