端正 duānzhèng

Từ hán việt: 【đoan chính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "端正" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoan chính). Ý nghĩa là: chỉnh đốn; chấn chỉnh, cân đối; đều đặn; ngay ngắn; đoan trang (mặt mũi), chính trực; đứng đắn. Ví dụ : - 。 Anh ấy cần chỉnh đốn hành vi của mình.. - 。 Cô ấy nỗ lực chỉnh đốn tác phong của mình.. - 。 Anh ấy đang chỉnh đốn lập trường của mình.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 端正 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 端正 khi là Động từ

chỉnh đốn; chấn chỉnh

使端正

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 端正 duānzhèng 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi

    - Anh ấy cần chỉnh đốn hành vi của mình.

  • - 努力 nǔlì 端正 duānzhèng 自己 zìjǐ de 作风 zuòfēng

    - Cô ấy nỗ lực chỉnh đốn tác phong của mình.

  • - zài 端正 duānzhèng 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Anh ấy đang chỉnh đốn lập trường của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 端正 khi là Tính từ

cân đối; đều đặn; ngay ngắn; đoan trang (mặt mũi)

不歪不斜

Ví dụ:
  • - 这幅 zhèfú huà guà 端正 duānzhèng

    - Bức tranh này treo không ngay ngắn.

  • - yào 帽子 màozi dài 端正 duānzhèng

    - Bạn phải đội mũ ngay ngắn.

  • - 孩子 háizi men zuò hěn 端正 duānzhèng

    - Các em nhỏ ngồi rất ngay ngắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chính trực; đứng đắn

正直;正派

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 领导 lǐngdǎo hěn 端正 duānzhèng

    - Vị lãnh đạo này rất chính trực.

  • - de 行为 xíngwéi hěn 端正 duānzhèng

    - Hành vi của cô ấy rất chính trực.

  • - 一直 yìzhí 端正 duānzhèng de 态度 tàidù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 端正

端正 + Tân ngữ (态度/ 心态/ 思想/ 方向/ 作风)

chỉnh đốn cái gì đó

Ví dụ:
  • - xiǎng 端正 duānzhèng 自己 zìjǐ de 思想 sīxiǎng

    - Tôi muốn chỉnh đốn lại suy nghĩ của mình.

  • - 领导 lǐngdǎo 要求 yāoqiú 员工 yuángōng 端正 duānzhèng 作风 zuòfēng

    - Lãnh đạo yêu cầu nhân viên chỉnh đốn tác phong.

Động từ (坐/ 写/ 长/ 穿/ 生) + 得 + 端正

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 应该 yīnggāi zuò 端正 duānzhèng 一些 yīxiē

    - Bạn nên ngồi ngay ngắn một chút.

  • - 这个 zhègè 小姑娘 xiǎogūniang 长得 zhǎngde hěn 端正 duānzhèng

    - Cô gái nhỏ này lớn lên rất đoan trang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端正

  • - yào 帽子 màozi dài 端正 duānzhèng

    - Bạn phải đội mũ ngay ngắn.

  • - 横折 héngzhé shù piē 端端正正 duānduānzhèngzhèng 中国 zhōngguó 抑扬顿挫 yìyángdùncuò yīn 慷慨激昂 kāngkǎijīáng 中国 zhōngguó huà

    - Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.

  • - 脸形 liǎnxíng 端正 duānzhèng

    - gương mặt đoan chính.

  • - 五官端正 wǔguānduānzhèng

    - Mặt mũi đoan trang.

  • - 品行端正 pǐnxíngduānzhèng

    - Phẩm hạnh đứng đắn.

  • - de 字迹 zìjì hěn 端正 duānzhèng

    - Chữ viết của cô ấy rất ngay ngắn.

  • - 孩子 háizi men zuò hěn 端正 duānzhèng

    - Các em nhỏ ngồi rất ngay ngắn.

  • - 服务员 fúwùyuán 正在 zhèngzài 端茶 duānchá

    - Nhân viên phục vụ đang bưng trà.

  • - 气候变化 qìhòubiànhuà 正在 zhèngzài 走向 zǒuxiàng 极端 jíduān

    - Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.

  • - 领导 lǐngdǎo 要求 yāoqiú 员工 yuángōng 端正 duānzhèng 作风 zuòfēng

    - Lãnh đạo yêu cầu nhân viên chỉnh đốn tác phong.

  • - 这幅 zhèfú huà guà 端正 duānzhèng

    - Bức tranh này treo không ngay ngắn.

  • - 这位 zhèwèi 领导 lǐngdǎo hěn 端正 duānzhèng

    - Vị lãnh đạo này rất chính trực.

  • - de 行为 xíngwéi hěn 端正 duānzhèng

    - Hành vi của cô ấy rất chính trực.

  • - de 品行 pǐnxíng 非常 fēicháng 端正 duānzhèng

    - Phẩm hạnh của cô ấy vô cùng đứng đắn.

  • - 谈判 tánpàn 双方 shuāngfāng zhèng 寻求 xúnqiú 和平解决 hépíngjiějué 争端 zhēngduān de 办法 bànfǎ

    - Cả hai bên đang tìm kiếm cách giải quyết tranh chấp bằng hòa bình.

  • - xiǎng 端正 duānzhèng 自己 zìjǐ de 思想 sīxiǎng

    - Tôi muốn chỉnh đốn lại suy nghĩ của mình.

  • - zhè 孩子 háizi zhēn měi 眉清目秀 méiqīngmùxiù 五官端正 wǔguānduānzhèng

    - Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.

  • - 这个 zhègè 小姑娘 xiǎogūniang 长得 zhǎngde hěn 端正 duānzhèng

    - Cô gái nhỏ này lớn lên rất đoan trang.

  • - 应该 yīnggāi zuò 端正 duānzhèng 一些 yīxiē

    - Bạn nên ngồi ngay ngắn một chút.

  • - zài 端正 duānzhèng 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Anh ấy đang chỉnh đốn lập trường của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 端正

Hình ảnh minh họa cho từ 端正

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 端正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa