Đọc nhanh: 端正 (đoan chính). Ý nghĩa là: chỉnh đốn; chấn chỉnh, cân đối; đều đặn; ngay ngắn; đoan trang (mặt mũi), chính trực; đứng đắn. Ví dụ : - 他需要端正自己的行为。 Anh ấy cần chỉnh đốn hành vi của mình.. - 她努力端正自己的作风。 Cô ấy nỗ lực chỉnh đốn tác phong của mình.. - 他在端正自己的立场。 Anh ấy đang chỉnh đốn lập trường của mình.
Ý nghĩa của 端正 khi là Động từ
✪ chỉnh đốn; chấn chỉnh
使端正
- 他 需要 端正 自己 的 行为
- Anh ấy cần chỉnh đốn hành vi của mình.
- 她 努力 端正 自己 的 作风
- Cô ấy nỗ lực chỉnh đốn tác phong của mình.
- 他 在 端正 自己 的 立场
- Anh ấy đang chỉnh đốn lập trường của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 端正 khi là Tính từ
✪ cân đối; đều đặn; ngay ngắn; đoan trang (mặt mũi)
不歪不斜
- 这幅 画 挂 得 不 端正
- Bức tranh này treo không ngay ngắn.
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 孩子 们 坐 得 很 端正
- Các em nhỏ ngồi rất ngay ngắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chính trực; đứng đắn
正直;正派
- 这位 领导 很 端正
- Vị lãnh đạo này rất chính trực.
- 她 的 行为 很 端正
- Hành vi của cô ấy rất chính trực.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 端正
✪ 端正 + Tân ngữ (态度/ 心态/ 思想/ 方向/ 作风)
chỉnh đốn cái gì đó
- 我 想 端正 自己 的 思想
- Tôi muốn chỉnh đốn lại suy nghĩ của mình.
- 领导 要求 员工 端正 作风
- Lãnh đạo yêu cầu nhân viên chỉnh đốn tác phong.
✪ Động từ (坐/ 写/ 长/ 穿/ 生) + 得 + 端正
bổ ngữ trạng thái
- 你 应该 坐 得 端正 一些
- Bạn nên ngồi ngay ngắn một chút.
- 这个 小姑娘 长得 很 端正
- Cô gái nhỏ này lớn lên rất đoan trang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端正
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 脸形 端正
- gương mặt đoan chính.
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 品行端正
- Phẩm hạnh đứng đắn.
- 她 的 字迹 很 端正
- Chữ viết của cô ấy rất ngay ngắn.
- 孩子 们 坐 得 很 端正
- Các em nhỏ ngồi rất ngay ngắn.
- 服务员 正在 端茶
- Nhân viên phục vụ đang bưng trà.
- 气候变化 正在 走向 极端
- Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.
- 领导 要求 员工 端正 作风
- Lãnh đạo yêu cầu nhân viên chỉnh đốn tác phong.
- 这幅 画 挂 得 不 端正
- Bức tranh này treo không ngay ngắn.
- 这位 领导 很 端正
- Vị lãnh đạo này rất chính trực.
- 她 的 行为 很 端正
- Hành vi của cô ấy rất chính trực.
- 她 的 品行 非常 端正
- Phẩm hạnh của cô ấy vô cùng đứng đắn.
- 谈判 双方 正 寻求 和平解决 争端 的 办法
- Cả hai bên đang tìm kiếm cách giải quyết tranh chấp bằng hòa bình.
- 我 想 端正 自己 的 思想
- Tôi muốn chỉnh đốn lại suy nghĩ của mình.
- 这 孩子 真 美 , 眉清目秀 , 五官端正
- Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
- 这个 小姑娘 长得 很 端正
- Cô gái nhỏ này lớn lên rất đoan trang.
- 你 应该 坐 得 端正 一些
- Bạn nên ngồi ngay ngắn một chút.
- 他 在 端正 自己 的 立场
- Anh ấy đang chỉnh đốn lập trường của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 端正
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 端正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
端›
đoan chính; đoan trang; đứng đắn; chính pháiĐoan Phương (viên quan cuối đời Thanh, Trung Quốc)
Nghiêm Túc, Chăm Chỉ
Quy Định
Quy Luật, Pháp Tắc
Chính Trực, Ngay Thẳng, Cốt Ngạnh
nghiêm túc; đứng đắn; ngay thẳng thật thà; tốt nết; chính đínhchững
hợp quy tắc; hợp quy cách; ngay ngắn