Đọc nhanh: 不正经 (bất chính kinh). Ý nghĩa là: lẳng.
Ý nghĩa của 不正经 khi là Tính từ
✪ lẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不正经
- 这是 正经事 , 咱们 可 别 打哈哈
- việc hệ trọng đấy, chúng ta không nên đùa nhé!
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 它们 不是 真正 的 启示
- Chúng không phải là gợi ý thực sự.
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 路 道 不正
- con đường bất chính.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 经典 永不 过时
- Những tác phẩm kinh điển không bao giờ lỗi thời.
- 我们 不用 经过 那儿
- Chúng ta không cần phải đi qua đó.
- 节令 不正
- thời tiết không bình thường.
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 他 玩世不恭 很难 正经 地 和 他 交谈
- Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.
- 怪诞不经 ( 不经 : 不 正常 )
- không bình thường; quái đản
- 经济 正在 萎缩 而 不是 在 增长 中
- Kinh tế đang suy thoái chứ không phát triển.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不正经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不正经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
正›
经›