Đọc nhanh: 假正经 (giả chính kinh). Ý nghĩa là: đoan Trang, đạo đức giả, thận trọng.
Ý nghĩa của 假正经 khi là Tính từ
✪ đoan Trang
demure
✪ đạo đức giả
hypocritical
✪ thận trọng
prudish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假正经
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 这是 正经事 , 咱们 可 别 打哈哈
- việc hệ trọng đấy, chúng ta không nên đùa nhé!
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 也罢 , 反正 你 已经 决定 了
- Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 正经货
- hàng đúng quy cách
- 经济 正在 逐渐 复苏
- Kinh tế đang dần hồi phục.
- 正经 正史
- chính kinh chính sử
- 她 正在 易趣 上 竞价 一款 经典 铂金 包
- Cô ấy đang tham gia một cuộc chiến tranh đấu giá cho một chiếc áo khoác dạ cổ điển trên eBay
- 他 玩世不恭 很难 正经 地 和 他 交谈
- Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.
- 小红 看起来 一本正经 , 但是 内心 很 闷骚
- Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.
- 我们 的 钱 必须 用 在 正经 地方
- tiền của chúng ta nên dùng vào những việc thích hợp.
- 正经人
- người đoan trang
- 怪诞不经 ( 不经 : 不 正常 )
- không bình thường; quái đản
- 这个 人 已经 改邪归正 了
- Người đó đã cải tà quy chính rồi.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 假充 正经
- giả bộ đứng đắn.
- 经济 正在 蓬勃发展
- Kinh tế đang phát triển thịnh vượng.
- 经济 发展 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách phát triển kinh tế đang thu hẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假正经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假正经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
正›
经›