Đọc nhanh: 一本正经 (nhất bổn chính kinh). Ý nghĩa là: chững chạc đàng hoàng; trịnh trọng; trang nghiêm. Ví dụ : - 他装作一本正经,可是你看得出他是在开玩笑。 Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
Ý nghĩa của 一本正经 khi là Thành ngữ
✪ chững chạc đàng hoàng; trịnh trọng; trang nghiêm
形容很规矩,很庄重
- 他 装作 一本正经 , 可是 你 看得出 他 是 在 开玩笑
- Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一本正经
- 我们 经历 了 一段 甜蜜 的 恋爱
- Chúng tôi đã trải qua một mối tình ngọt ngào.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 他 经常 饥 一顿 , 饱 一顿
- Cậu ấy thường bữa no bữa đói.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 她 正在 易趣 上 竞价 一款 经典 铂金 包
- Cô ấy đang tham gia một cuộc chiến tranh đấu giá cho một chiếc áo khoác dạ cổ điển trên eBay
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 这 本书 是 一部 经典 笔记
- Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.
- 他 正在 读 一本 名人传
- Anh ấy đang đọc một cuốn tiểu sử của người nổi tiếng.
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 小红 看起来 一本正经 , 但是 内心 很 闷骚
- Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.
- 他 正在 写 一个 剧本
- Anh ấy đang viết một kịch bản.
- 他 正在 读 一本 历史 书
- Anh ấy đang đọc một cuốn sách lịch sử.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
- 他 装作 一本正经 , 可是 你 看得出 他 是 在 开玩笑
- Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
- 他 嘴里 没 一句 正经 嗑
- Miệng anh ấy không có một lời nói nghiêm túc.
- 如 签发 一套 一份 以上 的 正本 , 应 注明 正本 份数
- Nếu một bộ gồm nhiều hơn một bản gốc được phát hành, số lượng bản sao phải được chỉ định
- 他 正在 著作 一本 新书
- Anh ấy đang viết một cuốn sách mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一本正经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一本正经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
本›
正›
经›
ra vẻ đạo mạo; đạo mạo trang nghiêm (thường mang ý châm biếm)
ăn nói có ý tứ; nói năng thận trọng; trang trọng; không nói cười tuỳ tiện; nghiêm túc
buộc phải nói vì cảm giác công bình (thành ngữ)
nghiêm túc về vấn đề
mồm mép láu lỉnh, lẻo mồm lẻo mép, khéo ăn khéo nói; mồm loa mép giải; hoạt khẩu
giảo hoạt; ma lanh; ranh mãnh
cợt nhả; cười đùa tí tửng; cười đùa cợt nhả; cười ngỏn ngoẻn (hình dung thái độ cười đùa không nghiêm túc)nhảnh
rung đùi đắc ý; gật gù đắc ý; gật gù
chẳng ra cái gì cả; đầu Ngô mình Sở; dở ông dở thằng; thằng chẳng ra thằng, ông chẳng ra ông; ngô không ra ngô, khoai không ra khoai; bá láptầm bậythàm thàm
cà lơ phất phơ; linh tinh lang tang; ba lăng nhăng
nói năng ngọt xớt; ăn nói đưa đẩy; tán pho-mát
nói chêm chọc cười; làm động tác chọc cười (diễn viên)
không đứng đắn; lố lăng; không đàng hoàng; tà đạo; tầm bậy; lốkhông ra gì; vớ va vớ vẩn; chẳng thứ gì ra thứ gì; chẳng ra ngô ra khoai; chẳng ra cái gì cả; chẳng ra sao cả; dở dở ương ương; ba lăng nhăng; dở ông dở thằng; nửa ngô nửa khoai; nửa nửa ư
Nhăn nhăn nhở nhởcỡn cờnhỏn nhoẻn; nhoẻn nhoẻn; nhoen nhoẻn; ngoen ngoẻnngỏn ngoẻn
ẽo ợt
ám chỉ người mang một vẻ đẹp đáng yêu đến kỳ lạ có chút gì đó nghịch ngợm và thông minh