胡扯 húchě

Từ hán việt: 【hồ xả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胡扯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồ xả). Ý nghĩa là: chuyện phiếm; nói liều; nói bậy; nói năng tùy tiện; nói láo. Ví dụ : - 。 Hai người nói chuyện phiếm với nhau.. - ! Nói bậy không, trên đời làm gì có chuyện đó!. - ! Đây hoàn toàn đều là nói bậy!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胡扯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 胡扯 khi là Động từ

chuyện phiếm; nói liều; nói bậy; nói năng tùy tiện; nói láo

闲谈;瞎说

Ví dụ:
  • - 两个 liǎnggè rén 胡扯 húchě le 一通 yítòng

    - Hai người nói chuyện phiếm với nhau.

  • - 胡扯 húchě 世上 shìshàng 哪有 nǎyǒu 这种 zhèzhǒng shì

    - Nói bậy không, trên đời làm gì có chuyện đó!

  • - zhè 完全 wánquán shì zài 胡扯 húchě

    - Đây hoàn toàn đều là nói bậy!

  • - 现在 xiànzài gěi 闭嘴 bìzuǐ bié 胡扯 húchě le

    - Hiện tại cậu câm miệng cho tôi, đừng có nói năng tùy tiện nữa.

  • - 两个 liǎnggè rén 天南地北 tiānnándìběi 胡扯 húchě le 一通 yítòng

    - Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.

  • - 事情 shìqing dōu 过去 guòqù le yòu 胡扯 húchě 什么 shénme

    - Mọi chuyện đều đã qua rồi cậu còn đang nói bậy cái gì thế.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡扯

  • - 胡琴 húqin 没有 méiyǒu 花招 huāzhāo 托腔 tuōqiāng 托得 tuōdé 极严 jíyán

    - anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.

  • - 大家 dàjiā bié 乱扯 luànchě le ya

    - Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.

  • - 胡诌 húzhōu 一气 yīqì

    - bịa chuyện

  • - 考试 kǎoshì shí 不要 búyào 胡猜 húcāi 答案 dáàn

    - Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.

  • - liǎ 扯蛋 chědàn de 爱情 àiqíng

    - Tình yêu xàm xí của hai người.

  • - 胡琴 húqin 弓子 gōngzi

    - cái cung kéo nhị

  • - 胡琴 húqin lái duì duì xián

    - so dây đàn nhị.

  • - 姐姐 jiějie 喜欢 xǐhuan 弹奏 tánzòu 胡琴 húqin

    - Chị gái thích chơi đàn hồ.

  • - 安静 ānjìng de 胡同 hútòng 适合 shìhé 散步 sànbù 放松 fàngsōng

    - Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.

  • - 大家 dàjiā tīng le de 胡言 húyán dōu 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.

  • - 正直 zhèngzhí 市民 shìmín 哈尔 hāěr · 胡佛 húfó gěi le 案子 ànzi

    - Công dân xuất sắc Hal Hoover đã đưa ra một trường hợp cho tôi.

  • - 胡扯 húchě 一通 yítòng

    - tán gẫu một hồi

  • - zhè 完全 wánquán shì zài 胡扯 húchě

    - Đây hoàn toàn đều là nói bậy!

  • - děng zhe tīng gēn 大家 dàjiā 胡扯 húchě 沃纳 wònà · 海森堡 hǎisēnbǎo ba

    - Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.

  • - 两个 liǎnggè rén 天南地北 tiānnándìběi 胡扯 húchě le 一通 yítòng

    - Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.

  • - 现在 xiànzài gěi 闭嘴 bìzuǐ bié 胡扯 húchě le

    - Hiện tại cậu câm miệng cho tôi, đừng có nói năng tùy tiện nữa.

  • - 两个 liǎnggè rén 胡扯 húchě le 一通 yítòng

    - Hai người nói chuyện phiếm với nhau.

  • - 胡扯 húchě 世上 shìshàng 哪有 nǎyǒu 这种 zhèzhǒng shì

    - Nói bậy không, trên đời làm gì có chuyện đó!

  • - 事情 shìqing dōu 过去 guòqù le yòu 胡扯 húchě 什么 shénme

    - Mọi chuyện đều đã qua rồi cậu còn đang nói bậy cái gì thế.

  • - 小胡 xiǎohú shì 影视 yǐngshì 评论界 pínglùnjiè de 佼佼者 jiǎojiǎozhě

    - Tiểu Hồ là người nổi bật trong lĩnh vực phê bình điện ảnh và truyền hình

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胡扯

Hình ảnh minh họa cho từ 胡扯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡扯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chě
    • Âm hán việt: Xả
    • Nét bút:一丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYLM (手卜中一)
    • Bảng mã:U+626F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao